Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/4: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/4
Hôm nay (17/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 215,46 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (17/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (16/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,27 | 212,39 | 220,99 | 210,27 | 212,39 | 220,99 |
ACB | 215,46 | 216,00 | 218,88 | 215,64 | 216,18 | 219,16 |
VietinBank | 212,79 | 213,29 | 220,49 | 212,74 | 213,24 | 220,44 |
BIDV | 211,82 | 213,10 | 220,33 | 211,82 | 213,10 | 220,33 |
VPB | 213,16 | 214,73 | 220,33 | 213,16 | 214,73 | 220,33 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 218,00 | 212,00 | 216,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 215,00 | 216,00 | 220,00 |
NCB | 213,90 | 215,10 | 220,34 | 213,90 | 215,10 | 220,34 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.756 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.800 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (17/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (16/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.381 | 14.526 | 14.982 | 14.381 | 14.526 | 14.982 |
ACB | 14.731 | 14.790 | 15.048 | 14.560 | 14.618 | 14.879 |
VietinBank | 14.500 | 14.630 | 15.100 | 14.501 | 14.631 | 15.101 |
BIDV | 14.447 | 14.534 | 14.919 | 14.447 | 14.534 | 14.919 |
VPB | 14.452 | 14.553 | 15.130 | 14.452 | 14.553 | 15.130 |
DAB | 14.640 | 14.690 | 14.890 | 14.640 | 14.690 | 14.890 |
VIB | 14.425 | 14.556 | 15.009 | 14.425 | 14.556 | 15.009 |
STB | 14.713 | 14.813 | 15.517 | 14.587 | 14.687 | 15.392 |
EIB | 14.756 | 0.00 | 14.800 | 14.595 | 0.00 | 14.639 |
NCB | 14.383 | 14.473 | 14.964 | 14.383 | 14.473 | 14.964 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.074 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.384 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (17/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (16/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.545 | 28.834 | 29.737 | 28.545 | 28.834 | 29.737 |
ACB | 0.00 | 29.098 | 0.00 | 0.00 | 29.093 | 0.00 |
VietinBank | 28.828 | 29.048 | 29.468 | 28.896 | 29.116 | 29.536 |
BIDV | 28.914 | 29.088 | 29.524 | 28.914 | 29.088 | 29.524 |
VPB | 28.744 | 28.966 | 29.646 | 28.744 | 28.966 | 29.646 |
DAB | 29.010 | 29.120 | 29.510 | 29.010 | 29.120 | 29.510 |
VIB | 28.758 | 29.019 | 29.544 | 28.758 | 29.019 | 29.544 |
STB | 29.074 | 29.174 | 29.384 | 29.084 | 29.184 | 29.393 |
NCB | 28.810 | 28.930 | 29.574 | 28.810 | 28.930 | 29.574 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,59 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (17/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (16/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,54 | 18,38 | 20,14 | 16,54 | 18,38 | 20,14 |
VietinBank | 17,31 | 18,11 | 20,91 | 17,33 | 18,13 | 20,93 |
BIDV | 17,16 | 0,00 | 20,88 | 17,16 | 0,00 | 20,88 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,59 | 18,19 | 20,32 | 17,59 | 18,19 | 20,32 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (17/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (16/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.249 | 3.282 | 3.385 | 3.249 | 3.282 | 3.385 |
VietinBank | 0.00 | 3.283 | 3.343 | 0.00 | 3.283 | 3.343 |
BIDV | 0.00 | 3.268 | 3.360 | 0.00 | 3.268 | 3.360 |
STB | 0.00 | 3.240 | 3.412 | 0.00 | 3.243 | 3.415 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 653,12 - 743,01 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.187 - 16.615 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.361 - 16.822 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).