Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/12: Đô la Úc phục hồi, yên Nhật giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/12) đồng loạt giảm trong khoảng từ 1,29 đến 2,06 đồng tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,73 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 170,55 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,73 | 163,36 | 171,13 | -1,76 | -1,78 | -1,87 |
Agribank | 163,48 | 164,14 | 171,36 | -1,59 | -1,59 | -1,71 |
VietinBank | 163,78 | 164,08 | 171,53 | -1,69 | -1,69 | -1,69 |
BIDV | 163,18 | 163,44 | 171,04 | -1,3 | -1,31 | -1,3 |
Techcombank | 161,19 | 165,37 | 173,66 | -1,29 | -1,29 | -1,36 |
NCB | 162,86 | 164,06 | 171,94 | -1,77 | -1,78 | -1,8 |
Eximbank | 164,44 | 164,93 | 170,55 | -2,06 | -2,07 | -1,87 |
Sacombank | 164,73 | 165,23 | 171,77 | -1,48 | -1,48 | -1,49 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng từ 41 đến 98 đồng tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.058 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng Vietinbank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.547 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.891 | 16.052 | 16.567 | 75 | 76 | 79 |
Agribank | 15.991 | 16.055 | 16.547 | 97 | 97 | 98 |
Vietinbank | 16.058 | 16.158 | 16.608 | 62 | 62 | 62 |
BIDV | 16.057 | 16.081 | 16.548 | 64 | 64 | 77 |
Techcombank | 15.766 | 16.031 | 16.675 | 56 | 56 | 55 |
NCB | 15.867 | 15.967 | 16.781 | 86 | 86 | 91 |
Eximbank | 15.995 | 16.043 | 16.616 | 55 | 55 | 84 |
Sacombank | 15.931 | 16.031 | 16.601 | 41 | 41 | 43 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát diễn biến trái chiều tại các ngân hàng. Phần lớn tăng nhẹ tỷ giá, tuy nhiên Eximbank và Sacombank giảm tỷ giá mua vào.
Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.949 VND/GBP, trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.797 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.521 | 31.839 | 32.860 | 2 | 2 | 3 |
Agribank | 31.704 | 31.831 | 32.797 | 32 | 32 | 33 |
Vietinbank | 31.949 | 31.999 | 32.959 | 1 | 1 | 1 |
BIDV | 31.913 | 31.987 | 32.854 | 21 | 22 | 26 |
Techcombank | 31.555 | 31.935 | 32.884 | 29 | 29 | 10 |
NCB | 31.779 | 31.899 | 32.927 | 19 | 19 | 16 |
Eximbank | 31.792 | 31.856 | 32.928 | -26 | -26 | 25 |
Sacombank | 31.824 | 31.874 | 32.992 | -1 | -1 | 2 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt đảo chiều tăng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên sáng qua.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,78 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,5 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,37 | 17,09 | 18,53 | -0,04 | -0,04 | -0,05 |
Agribank | - | 17,05 | 18,69 | - | 0,05 | 0,05 |
Vietinbank | 16,78 | 17,18 | 18,78 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
BIDV | 15,55 | 17,18 | 18,5 | 0 | 0 | -0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,28 | 15,28 | 20,79 | 0,01 | 0,01 | 0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm qua. Eximbank tăng mạnh giá bán ra nhân dân tệ thêm 36 đồng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.407 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.552 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.407 | 3.441 | 3.552 | 3 | 3 | 3 |
Vietinbank | 3.454 | 3.564 | - | 6 | 6 | |
BIDV | - | 3.459 | 3.556 | - | 11 | 11 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.418 | 3.574 | - | -35 | 36 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.140 VND/USD và 25.470 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.083 VND/EUR và 27.513 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.452 VND/SGD và 19.237 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.451 VND/CAD và 18.193 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 664 VND/THB và 766 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.