|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/8: Vietcombank giảm hàng loạt đồng nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc

10:17 | 10/08/2020
Chia sẻ
Trong phiên giao dịch sáng đầu tuần, tỷ giá ngoại tệ có nhiều biến động trái chiều. Đồng euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ đều đồng loạt giảm giá so với ghi nhận cuối tuần trước.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,30 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 220,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(10/08/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(09/08/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

211,79

213,93

221,91

212,27

214,41

222,42

ACB

216,52

217,61

220,53

N/A

N/A

N/A

Techcombank

215,56

215,72

224,74

215,74

215,90

224,92

Vietinbank

216,11

216,61

224,61

216,16

216,66

224,66

BIDV

213,36

214,65

222,00

213,75

215,04

222,39

DAB

213,00

218,00

220,00

213,00

218,00

220,00

VIB

215,00

217,00

220,00

215,00

217,00

221,00

SCB

217,30

218,00

221,20

N/A

N/A

N/A

STB

216,00

218,00

221,00

216,00

217,00

221,00

NCB

216,08

217,28

221,78

216,08

217,28

221,78

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.550 VND/AUD,Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.487 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(10/08/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(09/08/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.193,28

16.356,85

16.869,58

16.349,18

16.514,32

17.031,99

ACB

16.375,00

16.482,00

16.737,00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

16.136,00

16.356,00

16.956,00

16.227,00

16.449,00

17.049,00

Vietinbank

16.359,00

16.489,00

16.959,00

16.445,00

16.575,00

17.045,00

BIDV

16.286,00

16.384,00

16.839,00

16.392,00

16.491,00

16.952,00

DAB

16.550,00

16.610,00

16.840,00

16.550,00

16.610,00

16.840,00

VIB

16.261,00

16.409,00

16.875,00

16.326,00

16.474,00

17.014,00

SCB

16.420,00

16.470,00

16.850,00

N/A

N/A

N/A

STB

16.401,00

16.501,00

16.903,00

16.385,00

16.485,00

16.890,00

EIB

16.438,00

0,00

16.487,00

16.552,00

0,00

16.602,00

NCB

16.423,00

16.513,00

16.919,00

16.423,00

16.513,00

16.919,00

 

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.082 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.385 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(10/08/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(09/08/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.521,61

29.819,81

30.754,55

29.688,81

29.988,70

30.928,73

ACB

0,00

30.079,00

0,00

N/A

N/A

N/A

Techcombank

29.657,00

29.880,00

30.782,00

29.686,00

29.910,00

30.815,00

Vietinbank

29.899,00

30.119,00

30.539,00

29.940,00

30.160,00

30.580,00

BIDV

29.748,00

29.928,00

30.428,00

29.887,00

30.067,00

30.577,00

DAB

30.060,00

30.180,00

30.590,00

30.060,00

30.180,00

30.590,00

VIB

29.794,00

30.065,00

30.523,00

29.786,00

30.057,00

30.647,00

SCB

30.010,00

30.130,00

30.500,00

N/A

N/A

N/A

STB

30.082,00

30.182,00

30.385,00

30.020,00

30.120,00

30.331,00

NCB

29.923,00

30.043,00

30.647,00

29.923,00

30.043,00

30.647,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,03 VND/KRW,BIDV thời bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,41 VND/KRW. 

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(10/08/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(09/08/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,89

18,77

20,56

16,93

18,81

20,61

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

17,71

18,51

21,31

17,75

18,55

21,35

BIDV

17,51

19,34

20,41

17,55

0,00

21,35

SCB

0,00

19,30

21,30

N/A

N/A

N/A

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

18,03

18,63

20,56

18,03

18,63

20,56

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.259 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.356 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(10/08/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(09/08/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.259,82

3.292,75

3396,48

3.266,86

3.299,86

3403,81

Techcombank

0,00

3.266,00

3.397,00

0,00

3.271,00

3.401,00

Vietinbank

0,00

3.296,00

3.356,00

0,00

3.300,00

3.360,00

BIDV

0,00

3.280,00

3.373,00

0,00

3.283,00

3.376,00

STB

0,00

3.255,00

3.426,00

0,00

3.255,00

3.426,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.245 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.969 - 27.765 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.619 - 17.062 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.059 - 17.544 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,20 - 774,33 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

 

Ngọc Mai

NHNN cho vay nhiều nhất trong 7 năm trên kênh OMO, nâng lãi suất lên 4,25%
Ngày 23/4, NHNN đã có động thái nâng lãi suất và kỳ hạn và quy mô cho vay qua kênh OMO. Trong đó, tổng giá trị cho vay trong phiên đạt mức cao nhất trong vòng hơn 7 năm.