Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 10/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,30 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(10/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(09/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,79 | 213,93 | 221,91 | 212,27 | 214,41 | 222,42 |
ACB | 216,52 | 217,61 | 220,53 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 215,56 | 215,72 | 224,74 | 215,74 | 215,90 | 224,92 |
Vietinbank | 216,11 | 216,61 | 224,61 | 216,16 | 216,66 | 224,66 |
BIDV | 213,36 | 214,65 | 222,00 | 213,75 | 215,04 | 222,39 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 217,30 | 218,00 | 221,20 | N/A | N/A | N/A |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 216,08 | 217,28 | 221,78 | 216,08 | 217,28 | 221,78 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.550 VND/AUD,Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.487 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(10/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(09/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.193,28 | 16.356,85 | 16.869,58 | 16.349,18 | 16.514,32 | 17.031,99 |
ACB | 16.375,00 | 16.482,00 | 16.737,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.136,00 | 16.356,00 | 16.956,00 | 16.227,00 | 16.449,00 | 17.049,00 |
Vietinbank | 16.359,00 | 16.489,00 | 16.959,00 | 16.445,00 | 16.575,00 | 17.045,00 |
BIDV | 16.286,00 | 16.384,00 | 16.839,00 | 16.392,00 | 16.491,00 | 16.952,00 |
DAB | 16.550,00 | 16.610,00 | 16.840,00 | 16.550,00 | 16.610,00 | 16.840,00 |
VIB | 16.261,00 | 16.409,00 | 16.875,00 | 16.326,00 | 16.474,00 | 17.014,00 |
SCB | 16.420,00 | 16.470,00 | 16.850,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.401,00 | 16.501,00 | 16.903,00 | 16.385,00 | 16.485,00 | 16.890,00 |
EIB | 16.438,00 | 0,00 | 16.487,00 | 16.552,00 | 0,00 | 16.602,00 |
NCB | 16.423,00 | 16.513,00 | 16.919,00 | 16.423,00 | 16.513,00 | 16.919,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.082 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.385 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(10/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(09/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.521,61 | 29.819,81 | 30.754,55 | 29.688,81 | 29.988,70 | 30.928,73 |
ACB | 0,00 | 30.079,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.657,00 | 29.880,00 | 30.782,00 | 29.686,00 | 29.910,00 | 30.815,00 |
Vietinbank | 29.899,00 | 30.119,00 | 30.539,00 | 29.940,00 | 30.160,00 | 30.580,00 |
BIDV | 29.748,00 | 29.928,00 | 30.428,00 | 29.887,00 | 30.067,00 | 30.577,00 |
DAB | 30.060,00 | 30.180,00 | 30.590,00 | 30.060,00 | 30.180,00 | 30.590,00 |
VIB | 29.794,00 | 30.065,00 | 30.523,00 | 29.786,00 | 30.057,00 | 30.647,00 |
SCB | 30.010,00 | 30.130,00 | 30.500,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.082,00 | 30.182,00 | 30.385,00 | 30.020,00 | 30.120,00 | 30.331,00 |
NCB | 29.923,00 | 30.043,00 | 30.647,00 | 29.923,00 | 30.043,00 | 30.647,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,03 VND/KRW,BIDV thời bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,41 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(10/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(09/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,89 | 18,77 | 20,56 | 16,93 | 18,81 | 20,61 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,71 | 18,51 | 21,31 | 17,75 | 18,55 | 21,35 |
BIDV | 17,51 | 19,34 | 20,41 | 17,55 | 0,00 | 21,35 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,03 | 18,63 | 20,56 | 18,03 | 18,63 | 20,56 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.259 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.356 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(10/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(09/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.259,82 | 3.292,75 | 3396,48 | 3.266,86 | 3.299,86 | 3403,81 |
Techcombank | 0,00 | 3.266,00 | 3.397,00 | 0,00 | 3.271,00 | 3.401,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.296,00 | 3.356,00 | 0,00 | 3.300,00 | 3.360,00 |
BIDV | 0,00 | 3.280,00 | 3.373,00 | 0,00 | 3.283,00 | 3.376,00 |
STB | 0,00 | 3.255,00 | 3.426,00 | 0,00 | 3.255,00 | 3.426,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.969 - 27.765 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.619 - 17.062 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.059 - 17.544 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,20 - 774,33 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-10-8-vietcombank-giam-hang-loat-dong-nhan-dan-te-yen-nhat-do-la-uc-20200810101801146.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/