Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/7: Bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/7 tại 8 ngân hàng thương mại trong nước, giá yen tại cả hai chiều mua - bán vẫn tiếp tục giảm sâu.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 169,89 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 173,64 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,05 |
168,74 |
176,85 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Agribank |
169,27 |
169,95 |
173,77 |
-0,39 |
-0,35 |
-0,35 |
Vietinbank |
168,63 |
168,63 |
177,18 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,4 |
BIDV |
168,02 |
169,03 |
176,64 |
-0,36 |
-0,37 |
-0,44 |
Techcombank |
165,5 |
168,7 |
177,8 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,09 |
NCB |
168,01 |
169,21 |
175,51 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,25 |
Eximbank |
169,89 |
170,40 |
173,64 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,28 |
Sacombank |
169,18 |
170,18 |
176,73 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,65 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/7: Tăng/giảm trái chiều tại các ngân hàng 09/07/2022 - 10:21
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu tăng giá tại các ngân hàng trong nước ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.761 VND/AUD. Đồng thời tại Eximbank cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 16.124 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.581,50 |
15.738,89 |
16.246,04 |
134,72 |
136,08 |
140,49 |
Agribank |
15.658 |
15.721 |
16.296 |
156 |
157 |
159 |
Vietinbank |
15.730 |
15.830 |
16.380 |
52 |
52 |
52 |
BIDV |
15.655 |
15.749 |
16.270 |
160 |
160 |
163 |
Techcombank |
15.430 |
15.695 |
16.306 |
31 |
32 |
32 |
NCB |
15.652 |
15.752 |
16.389 |
161 |
161 |
164 |
Eximbank |
15.761 |
15.808 |
16.124 |
63 |
63 |
64 |
Sacombank |
15.687 |
15.787 |
16.393 |
98 |
98 |
88 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng giá mạnh tại tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.790 VND/GBP. Cũng tại ngân hàng này đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.403 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.375,73 |
27.652,25 |
28.543,29 |
218,01 |
220,20 |
227,35 |
Agribank |
27.624 |
27.791 |
28.454 |
261 |
263 |
266 |
Vietinbank |
27.714 |
27.764 |
28.724 |
169 |
169 |
169 |
BIDV |
27.529 |
27.695 |
28.718 |
252 |
253 |
270 |
Techcombank |
27.321 |
27.684 |
28.605 |
176 |
177 |
182 |
NCB |
27.655 |
27.775 |
28.609 |
279 |
279 |
281 |
Eximbank |
27.790 |
27.873 |
28.403 |
219 |
219 |
224 |
Sacombank |
27.770 |
27.820 |
28.486 |
218 |
218 |
220 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,16 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,84 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,25 |
18,84 |
- |
0,1 |
0,12 |
Vietinbank |
16,16 |
16,96 |
19,76 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
16,14 |
17,83 |
18,89 |
0,11 |
0,12 |
0,1 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,18 |
16,18 |
19,67 |
0,13 |
0,13 |
0,12 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank thực hiện mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá nhẹ. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.414,35 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với giá 3.542 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.414,35 |
3.448,83 |
3.560,50 |
0,39 |
0,39 |
0,41 |
Vietinbank |
- |
3.442 |
3.552 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.429 |
3.542 |
- |
-1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.544 |
- |
0 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.190 - 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 23.156,03 - 24.452,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 16.266,61 - 16.960,37 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 17.554,85 - 18.303,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 572,86 - 660,98 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.