Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/7: Tăng/giảm trái chiều tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/7 tại 8 ngân hàng thương mại, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 169,83 VND/JPY. Đồng thời Eximbank cũng đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 173,58 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,05 |
168,74 |
176,85 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
169,27 |
169,95 |
173,77 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
168,63 |
167,6 |
177,15 |
0 |
-1,03 |
-0,03 |
BIDV |
168,25 |
169,27 |
176,89 |
0,23 |
0,24 |
0,25 |
Techcombank |
164,89 |
168,08 |
177,21 |
-0,61 |
-0,62 |
-0,59 |
NCB |
168,01 |
169,21 |
175,51 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
169,83 |
170,34 |
173,58 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Sacombank |
169,53 |
170,53 |
177,11 |
0,35 |
0,35 |
0,38 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/7: Nhiều đồng tiền tệ biến động trái chiều 11/07/2022 - 10:33
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
VietinBank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.730 VND/AUD. Trong khi đó ngân hàng Eximbank đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 16.070 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.581,50 |
15.738,89 |
16.246,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.658 |
15.721 |
16.296 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.730 |
15.718 |
16.418 |
0 |
-112 |
38 |
BIDV |
15.585 |
15.679 |
16.207 |
-70 |
-70 |
-63 |
Techcombank |
15.495 |
15.759 |
16.377 |
65 |
64 |
71 |
NCB |
15.652 |
15.752 |
16.389 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.708 |
15.755 |
16.070 |
-53 |
-53 |
-54 |
Sacombank |
15.605 |
15.705 |
16.313 |
-82 |
-82 |
-80 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
VietinBank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.714 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.179 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.375,73 |
27.652,25 |
28.543,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
27.624 |
27.791 |
28.454 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.714 |
27.550 |
28.720 |
0 |
-214 |
-4 |
BIDV |
27.436 |
27.602 |
28.621 |
-93 |
-93 |
-97 |
Techcombank |
27.323 |
27.686 |
28.613 |
2 |
2 |
8 |
NCB |
27.655 |
27.775 |
28.609 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
27.570 |
27.653 |
28.179 |
-220 |
-220 |
-224 |
Sacombank |
27.510 |
27.560 |
28.218 |
-260 |
-260 |
-268 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi và 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,16 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,84 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,25 |
18,84 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,16 |
16,04 |
19,84 |
0 |
-0,92 |
0,08 |
BIDV |
16,08 |
- |
19,64 |
-0,06 |
- |
0,75 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,18 |
16,18 |
19,67 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, giữ ổn định so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá được giữ ổn định.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.414,35 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với giá 3.539 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.414,35 |
3.448,83 |
3.560,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.419 |
3.559 |
- |
-23 |
7 |
BIDV |
- |
3.427 |
3.539 |
- |
-2 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.544 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.190 - 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 23.156,03 - 24.452,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 16.266,61 - 16.960,37 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 17.554,85 - 18.303,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) có giá giao dịch mua vào và bán ra: 572,86 - 660,98 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.