Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/7: Nhiều đồng tiền tệ biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/7 tại 8 ngân hàng thương mại, ở hai chiều giao dịch cùng đồng loạt giảm giá mạnh.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 168,57 VND/JPY. Trong khi đó ngân hàng Eximbank bán ra yen Nhật với giá thấp nhất trong số các ngân hàng, ghi nhận ở mức 172,05 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,51 |
168,19 |
176,28 |
-0,54 |
-0,55 |
-0,57 |
Agribank |
168,57 |
169,25 |
173,03 |
-0,7 |
-0,7 |
-0,74 |
Vietinbank |
166,96 |
166,96 |
175,51 |
-1,67 |
-0,64 |
-1,64 |
BIDV |
167,19 |
168,2 |
175,77 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,12 |
Techcombank |
163,63 |
166,82 |
175,91 |
-1,26 |
-1,26 |
-1,3 |
NCB |
167,16 |
168,36 |
174,65 |
-0,85 |
-0,85 |
-0,86 |
Eximbank |
168,33 |
168,84 |
172,05 |
-1,5 |
-1,5 |
-1,53 |
Sacombank |
167,71 |
168,71 |
175,3 |
-1,82 |
-1,82 |
-1,81 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/7: Giảm mạnh nhiều đồng tiền tệ 12/07/2022 - 10:28
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và ngân hàng giảm giá so với trước. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Eximbank đang có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.735 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 16.099 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.556,62 |
15.713,76 |
16.220,11 |
-24,88 |
-25,13 |
-25,93 |
Agribank |
15.621 |
15.684 |
16.259 |
-37 |
-37 |
-37 |
Vietinbank |
15.680 |
15.780 |
16.330 |
-50 |
62 |
-88 |
BIDV |
15.594 |
15.688 |
16.207 |
9 |
9 |
0 |
Techcombank |
15.407 |
15.671 |
16.282 |
-88 |
-88 |
-95 |
NCB |
15.599 |
15.699 |
16.345 |
-53 |
-53 |
-44 |
Eximbank |
15.735 |
15.782 |
16.099 |
27 |
27 |
29 |
Sacombank |
15.637 |
15.737 |
16.349 |
32 |
32 |
36 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua - bán cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng điều chỉnh giảm giá.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.646 VND/GBP. Cũng tại Eximbank đang có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.256 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.318,50 |
27.594,44 |
28.483,64 |
-57,23 |
-57,81 |
-59,65 |
Agribank |
27.545 |
27.711 |
28.373 |
-79 |
-80 |
-81 |
Vietinbank |
27.584 |
27.634 |
28.594 |
-130 |
84 |
-126 |
BIDV |
27.420 |
27.586 |
28.600 |
-16 |
-16 |
-21 |
Techcombank |
27.204 |
27.567 |
28.487 |
-119 |
-119 |
-126 |
NCB |
27.548 |
27.668 |
28.494 |
-107 |
-107 |
-115 |
Eximbank |
27.646 |
27.729 |
28.256 |
76 |
76 |
77 |
Sacombank |
27.629 |
27.679 |
28.351 |
119 |
119 |
133 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,13 VND/KRW. Mặt khác Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,82 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,23 |
18,82 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
Vietinbank |
16,13 |
16,93 |
19,73 |
-0,03 |
0,89 |
-0,11 |
BIDV |
16,11 |
17,79 |
18,86 |
0,03 |
- |
-0,78 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,13 |
16,13 |
19,63 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá so với trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.415,94 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là Eximbank ghi nhận được là 3.543 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.415,94 |
3.450,45 |
3.562,17 |
1,59 |
1,62 |
1,67 |
Vietinbank |
- |
3.437 |
3.547 |
- |
18 |
-12 |
BIDV |
- |
3.432 |
3.544 |
- |
5 |
5 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.432 |
3.543 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.180 - 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.100,60 - 24.394,34 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.255,00 - 16.948,27 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.563,58 - 18.312,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 574,69 - 663,09 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.