Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/7: USD, euro giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 11/7, Vietcombank tiến hành điều chỉnh tăng giá 5 loại ngoại tệ bao gồm: Đô la Canada, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/7: Nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm giá mạnh 12/07/2022 - 10:04
Cùng với đó, có 15 ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá trong phiên sáng đầu tuần như: Đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, đô la Mỹ, đô la Singapore…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng giảm 10 đồng ở hai chiều giao dịch, mua bán ở mức 23.180 VND/USD - 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm giá trong sáng nay, mua vào 23.100,60 VND/EUR - bán ra 24.394,34 VND/EUR, giảm lần lượt 55,43 đồng và 58,50 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng thời được điều chỉnh giảm giá, đang mua bán ở mức 27.318,50 VND/GBP - 28.483,64 VND/GBP, giảm 57,23 đồng và 59,65 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng giá trong sáng đầu tuần, mua vào 3.415,94 VND/CNY - bán ra là 3.562,17 VND/CNY tăng tương ứng 1,59 đồng và 1,67 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được mua vào ở mức 166,51 VND/JPY - bán ra 176,28 VND/JPY, giảm 0,54 đồng và 0,57 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 15,56 VND/KRW và bán ra ở mức 18,96 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm giá nhẹ, giao dịch ở mức 15.556,62 VND/AUD - 16.220,11 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được Vietcombank điều chỉnh tăng giá, mua - bán ở mức 574,69 VND/THB - 663,09 VND/THB, lần lượt tăng 1,83 đồng và 2,11 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.556,62 |
15.713,76 |
16.220,11 |
-24,88 |
-25,13 |
-25,93 |
Đô la Canada |
CAD |
17.563,58 |
17.740,99 |
18.312,66 |
8,73 |
8,82 |
9,11 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.252,98 |
23.487,86 |
24.244,73 |
-127,04 |
-128,32 |
-132,43 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.415,94 |
3450,45 |
3.562,17 |
1,59 |
1,62 |
1,67 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.127,47 |
3.247,68 |
- |
-8,06 |
-8,37 |
Euro |
EUR |
23.100,60 |
23.333,94 |
24.394,34 |
-55,43 |
-55,98 |
-58,50 |
Bảng Anh |
GBP |
27.318,50 |
27.594,44 |
28.483,64 |
-57,23 |
-57,81 |
-59,65 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2899,18 |
2928,46 |
3022,83 |
-1,57 |
-1,6 |
-1,64 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,76 |
305,55 |
- |
-0,53 |
-0,55 |
Yen Nhật |
JPY |
166,51 |
168,19 |
176,28 |
-0,54 |
-0,55 |
-0,57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.792,43 |
78.833,39 |
- |
-57,17 |
-59,41 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.220,12 |
5334,7 |
- |
-4,59 |
-4,7 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.265,37 |
2.361,88 |
- |
-8,40 |
-8,76 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
335,32 |
454,45 |
- |
13,42 |
18,19 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6202,8 |
6451,67 |
- |
-2,32 |
-2,41 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2169,06 |
2261,47 |
- |
-7,97 |
-8,3 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.255,00 |
16.419,19 |
16.948,27 |
-11,61 |
-11,73 |
-12,10 |
Baht Thái |
THB |
574,69 |
638,55 |
663,09 |
1,83 |
2,03 |
2,11 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.180 |
23.210 |
23.490 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.