Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/7: Nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 12/7, đồng đô la Mỹ được giữ ổn định tỷ giá tại Vietcombank. Tuy nhiên một loạt các ngoại tệ khác đồng loạt giảm giá trong sáng nay, trong đó có nhiều ngoại tệ mạnh như: euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, won…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định trong sáng nay, mua bán ở mức 23.180 VND/USD - 23.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh giảm giá mạnh, chiều mua vào là 22.845,80 VND/EUR - bán ra 24.125,26 VND/EUR, giảm lần lượt 254,80 đồng và 269,08 đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/7: Giá ngoại tệ tăng trở lại 13/07/2022 - 10:09
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng giảm mạnh trong sáng nay, đang mua bán ở mức 27.061,42 VND/GBP - 28.215,59 VND/GBP, giảm 257,08 đồng và 268,05 đồng so với trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm mạnh, mua vào 3.404,25 VND/CNY - bán ra là 3.549,97 VND/CNY giảm tương ứng 11,69 đồng và 12,20 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận giảm mạnh tại Vietcombank, mua vào ở mức 165,49 VND/JPY - bán ra 175,20 VND/JPY, giảm 1,02 đồng và 1,08 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 15,40 VND/KRW và bán ra ở mức 18,76 VND/KRW, giảm lần lượt 0,16 đồng và 0,2 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) bất ngờ giảm mạnh trong sáng nay, giao dịch ở mức 15.310,92 VND/AUD - 15.963,93 VND/AUD, giảm tương ứng 245,70 đồng và 256,18 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) giảm mạnh trong sáng nay, mua vào 568,99 VND/THB giảm 5,70 đồng - bán ra 656,51 VND/THB giảm 6,58 đồng/
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.310,92 |
15.465,57 |
15.963,93 |
-245,70 |
-248,19 |
-256,18 |
Đô la Canada |
CAD |
17.490,68 |
17.667,35 |
18.236,66 |
-72,90 |
-73,64 |
-76,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.177,19 |
23.411,31 |
24.165,70 |
-75,79 |
-76,55 |
-79,03 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.404,25 |
3438,63 |
3.549,97 |
-11,69 |
-11,82 |
-12,20 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.094,20 |
3.213,13 |
- |
-33,27 |
-34,55 |
Euro |
EUR |
22.845,80 |
23.076,57 |
24.125,26 |
-254,80 |
-257,37 |
-269,08 |
Bảng Anh |
GBP |
27.061,42 |
27.334,77 |
28.215,59 |
-257,08 |
-259,67 |
-268,05 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2898,88 |
2928,17 |
3022,52 |
-0,3 |
-0,29 |
-0,31 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,21 |
304,97 |
- |
-0,55 |
-0,58 |
Yen Nhật |
JPY |
165,49 |
167,16 |
175,20 |
-1,02 |
-1,03 |
-1,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,40 |
17,11 |
18,76 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.718,48 |
78.756,48 |
- |
-73,95 |
-76,91 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.213,05 |
5327,48 |
- |
-7,07 |
-7,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.242,12 |
2.337,64 |
- |
-23,25 |
-24,24 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
327,21 |
443,45 |
- |
-8,11 |
-11,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6202,46 |
6451,32 |
- |
-0,34 |
-0,35 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2150,3 |
2241,91 |
- |
-18,76 |
-19,56 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.191,38 |
16.354,93 |
16.881,95 |
-63,62 |
-64,26 |
-66,32 |
Baht Thái |
THB |
568,99 |
632,21 |
656,51 |
-5,70 |
-6,34 |
-6,58 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.180 |
23.210 |
23.490 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.