Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/7: Giá ngoại tệ tăng trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/7: Euro, yen Nhật giảm giá 14/07/2022 - 10:06
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 13/7, Vietcombank điều chỉnh tăng giá hầu hết các ngoại tệ sau khi giảm đồng loạt vào phiên sáng qua. Trong đó có các ngoại tệ phổ biến như: USD, euro, yen Nhật, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc, won…
Bên cạnh đó, chỉ có duy nhất một ngoại tệ vẫn tiếp tục giảm giá là Krone Na Uy.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng mạnh thêm 40 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá nhẹ, ghi nhận ở chiều mua vào là 22.855,34 VND/EUR - bán ra 24.135,27 VND/EUR, tăng tương ứng 9,54 đồng và 9,54 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng nhẹ, giao dịch ở mức 27.066,80 VND/GBP - 28.221,12 VND/GBP, tăng 5,38 đồng và 5,53 đồng so với hôm qua..
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào 3.407,09 VND/CNY - bán ra là 3.552,93 VND/CNY, tăng lần lượt 2,84 đồng và 2,96 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu tăng giá trở lại, mua vào 166,09 VND/JPY - bán ra 175,84 VND/JPY, tăng 0,60 đồng và 0,64 đồng so với trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đồng thời tăng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào là 15,48 VND/KRW và giá bán ra là 18,87 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng trở lại, giao dịch ở mức 15.375,91 VND/AUD - 16.031,65 VND/AUD, tăng 64,99 đồng và 67,72 đồng tương ứng tại mỗi chiều
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào 570,91 VND/THB tăng 1,92 đồng - bán ra 658,72 VND/THB tăng 2,21 đồng/
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.375,91 |
15.531,22 |
16.031,65 |
64,99 |
65,65 |
67,72 |
Đô la Canada |
CAD |
17.496,46 |
17.673,19 |
18.242,63 |
5,78 |
5,84 |
5,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.207,48 |
23.441,90 |
24.197,21 |
30,29 |
30,59 |
31,51 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.407,09 |
3441,5 |
3.552,93 |
2,84 |
2,87 |
2,96 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.095,24 |
3.214,20 |
- |
1,04 |
1,07 |
Euro |
EUR |
22.855,34 |
23.086,21 |
24.135,27 |
9,54 |
9,64 |
10,01 |
Bảng Anh |
GBP |
27.066,80 |
27.340,20 |
28.221,12 |
5,38 |
5,43 |
5,53 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2903,82 |
2933,15 |
3027,66 |
4,94 |
4,98 |
5,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,56 |
305,34 |
- |
0,35 |
0,37 |
Yen Nhật |
JPY |
166,09 |
167,77 |
175,84 |
0,60 |
0,61 |
0,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,48 |
17,20 |
18,87 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.823,65 |
78.865,63 |
- |
105,17 |
109,15 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.216,10 |
5330,58 |
- |
3,05 |
3,1 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.235,38 |
2.330,60 |
- |
-6,74 |
-7,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
347,97 |
471,60 |
- |
20,76 |
28,15 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6214,26 |
6463,57 |
- |
11,8 |
12,25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2166,33 |
2258,61 |
- |
16,03 |
16,7 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.197,25 |
16.360,85 |
16.888,01 |
5,87 |
5,92 |
6,06 |
Baht Thái |
THB |
570,91 |
634,34 |
658,72 |
1,92 |
2,13 |
2,21 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
40 |
40 |
40 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.