Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/7: Quay đầu tăng giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/7, ở hai chiều giao dịch cùng đồng loạt tăng giá trở lại tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 168,51 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 172,22 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,09 |
167,77 |
175,84 |
0,6 |
0,61 |
0,64 |
Agribank |
167,94 |
168,61 |
172,37 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Vietinbank |
167,26 |
167,26 |
175,81 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
166,71 |
167,72 |
175,26 |
0,13 |
0,13 |
0,11 |
Techcombank |
163,97 |
167,16 |
176,23 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
NCB |
166,63 |
167,83 |
174,20 |
0,33 |
0,33 |
0,41 |
Eximbank |
168,51 |
169,02 |
172,22 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
Sacombank |
168,02 |
169,02 |
175,6 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/7: Yen Nhật, bảng Anh giảm giá 14/07/2022 - 10:31
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay có tín hiệu quay đầu tăng giá sau khi giảm mạnh vào phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.607 VND/AUD. Đồng thời cũng chính ngân hàng này đang bán ra đô la Úc với giá thấp nhất là 15.968 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.375,91 |
15.531,22 |
16.031,65 |
64,99 |
65,65 |
67,72 |
Agribank |
15.456 |
15.518 |
16.091 |
84 |
84 |
85 |
Vietinbank |
15.571 |
15.671 |
16.221 |
79 |
79 |
79 |
BIDV |
15.451 |
15.544 |
16.065 |
65 |
65 |
67 |
Techcombank |
15.322 |
15.586 |
16.197 |
108 |
108 |
102 |
NCB |
15.446 |
15.546 |
16.187 |
92 |
92 |
98 |
Eximbank |
15.607 |
15.654 |
15.968 |
59 |
59 |
61 |
Sacombank |
15.493 |
15.593 |
16.204 |
65 |
65 |
67 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát ở 8 ngân hàng, ở hai chiều giao dịch cùng có 7 ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ, riêng Eximbank vẫn giữ tỷ giá bảng Anh không đổi so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.456 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.061 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.066,80 |
27.340,20 |
28.221,12 |
5,38 |
5,43 |
5,53 |
Agribank |
27.304 |
27.469 |
28.129 |
18 |
18 |
19 |
Vietinbank |
27.445 |
27.495 |
28.455 |
55 |
55 |
55 |
BIDV |
27.196 |
27.360 |
28.363 |
13 |
13 |
13 |
Techcombank |
27.095 |
27.457 |
28.371 |
78 |
79 |
80 |
NCB |
27.327 |
27.447 |
28.291 |
35 |
35 |
47 |
Eximbank |
27.456 |
27.538 |
28.061 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
27.421 |
27.471 |
28.142 |
19 |
19 |
24 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng giá trở lại tại hầu hết các ngân hàng
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,13 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,73 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,48 |
17,2 |
18,87 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
Agribank |
- |
17,16 |
18,73 |
- |
0,1 |
0,11 |
Vietinbank |
16,13 |
16,93 |
19,73 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16,03 |
17,71 |
18,77 |
0,09 |
0,1 |
0,1 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,07 |
16,07 |
19,57 |
0,09 |
0,09 |
0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá nhẹ so với phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.407,09 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là BIDV với giá 3.535 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.407,09 |
3.441,50 |
3.552,93 |
2,84 |
2,87 |
2,96 |
Vietinbank |
- |
3.440 |
3.550 |
- |
6 |
6 |
BIDV |
- |
3.422 |
3.535 |
- |
4 |
6 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.427 |
3.537 |
- |
0 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.220 - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 22.855,34 - 24.135,27 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.197,25 - 16.888,01 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.496,46 - 18.242,63 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 570,91 - 658,72 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.