Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/7: Euro, yen Nhật giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 14/7, đồng đô la Mỹ được giữ ổn định tỷ giá trong phiên sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/7: USD, euro tăng giá 15/07/2022 - 10:09
Trong số các ngoại tệ đang được giao dịch tại VCB, có 8 đồng tiền tệ tiếp tục tăng giá như: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, ringgit Malaysia, krone Na Uy, đô la Singapore, riyal Ả Rập Xê Út.
Trong khi đó có 11 ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua, bao gồm: Đô la Úc, krone Đan Mạch, bảng Anh, euro, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giữ ổn định giá giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.220 VND/USD - 23.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào có giá là 22.843,95 VND/EUR - bán ra 24.123,24 VND/EUR, giảm lần lượt 11,39 đồng và 12,03 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá, giao dịch ở mức 27.014,38 VND/GBP - 28.166,47 VND/GBP, tương ứng giảm 52,42 đồng và 54,65 đồng so với hôm qua..
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng tại Vietcombank, mua vào ở mức 3.410,08 VND/CNY - bán ra là 3.556,05 VND/CNY, tăng lần lượt 2,99 đồng và 3,12 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận giảm mạnh, mua vào 165,19 VND/JPY - bán ra 174,88 VND/JPY, giảm 0,90 đồng và 0,96 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá với giá mua vào là 15,45 VND/KRW và giá bán ra là 18,82 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm nhẹ ở mỗi chiều, mua vào bán ra ở mức: 15.348,56 VND/AUD - 16.003,13 VND/AUD, giảm 27,35 đồng và 28,52 đồng tương ứng tại mỗi chiều
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 570,28 VND/THB giảm 0,63 đồng - bán ra 657,99 VND/THB giảm 0,73 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.348,56 |
15.503,60 |
16.003,13 |
-27,35 |
-27,62 |
-28,52 |
Đô la Canada |
CAD |
17.534,14 |
17.711,25 |
18.281,92 |
37,68 |
38,06 |
39,29 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.233,50 |
23.468,18 |
24.224,34 |
26,02 |
26,28 |
27,13 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.410,08 |
3444,53 |
3.556,05 |
2,99 |
3,03 |
3,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.093,03 |
3.211,91 |
- |
-2,21 |
-2,29 |
Euro |
EUR |
22.843,95 |
23.074,70 |
24.123,24 |
-11,39 |
-11,51 |
-12,03 |
Bảng Anh |
GBP |
27.014,38 |
27.287,26 |
28.166,47 |
-52,42 |
-52,94 |
-54,65 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2903,85 |
2933,19 |
3027,7 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,82 |
304,57 |
- |
-0,74 |
-0,77 |
Yen Nhật |
JPY |
165,19 |
166,86 |
174,88 |
-0,90 |
-0,91 |
-0,96 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,45 |
17,17 |
18,82 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.799,00 |
78.840,00 |
- |
-24,65 |
-25,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.219,63 |
5334,19 |
- |
3,53 |
3,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.239,31 |
2.334,70 |
- |
3,93 |
4,10 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
347,68 |
471,19 |
- |
-0,29 |
-0,41 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6214,42 |
6463,74 |
- |
0,16 |
0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2162,69 |
2254,82 |
- |
-3,64 |
-3,79 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.333,04 |
16.498,02 |
17.029,59 |
135,79 |
137,17 |
141,58 |
Baht Thái |
THB |
570,28 |
633,64 |
657,99 |
-0,63 |
-0,70 |
-0,73 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.220 |
23.250 |
23.530 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.