|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/7: USD, euro tăng giá

10:09 | 15/07/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank: USD và euro tăng giá nhẹ ở hai chiều giao dịch. Các đồng nhân dân tệ, yen Nhật, bảng Anh… giảm giá tại VCB trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 15/7, có 10 ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá bao gồm: Đô la Mỹ, Đô la Úc, Euro, Rúp Nga, Đô la Singapore…

Bên cạnh đó 10 đồng tiền tệ còn lại được Vietcombank điều chỉnh giảm giá, bao gồm: Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Nhân dân tệ, Bảng Anh, Yen Nhật, Won Hàn Quốc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng đồng thời 30 đồng ở mỗi chiều, mua vào - bán ra ở mức 23.250 VND/USD - 23.560 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ ở hai chiều, mua vào có giá là 22.852,74 VND/EUR - bán ra 24.132,46 VND/EUR, tăng tương ứng 8,79 đồng và 9,22 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục giảm giá trong sáng nay, giao dịch ở mức 26.976,04 VND/GBP - 28.126,43 VND/GBP, tương ứng giảm 38,34 đồng và 40,04 đồng ở mỗi chiều giao dịch..

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ giảm mạnh tại VCB, mua vào ở mức 3.395,91 VND/CNY - bán ra là 3.541,26 VND/CNY, giảm lần lượt 14,17 đồng và 14,79 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm sâu, mua vào 164,05 VND/JPY - bán ra 173,68 VND/JPY, giảm 1,14 đồng và 1,20 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm giá với giá mua vào là 15,31 VND/KRW và giá bán ra là 18,66 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng giá, mua vào - bán ra ở mức: 15.381,96 VND/AUD - 16.037,92 VND/AUD, tăng lần lượt 33,40 đồng và 34,79 đồng tại mỗi chiều.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 564,62 VND/THB giảm 5,66 đồng - bán ra 651,46 VND/THB giảm 6,53 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.381,96

15.537,33

16.037,92

33,40

33,73

34,79

Đô la Canada

CAD

17.389,44

17.565,10

18.131,01

-144,70

-146,15

-150,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

23.227,81

23.462,43

24.218,35

-5,69

-5,75

-5,99

Nhân dân tệ

CNY

3.395,91

3430,21

3.541,26

-14,17

-14,32

-14,79

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.093,50

3.212,39

-

0,47

0,48

Euro

EUR

22.852,74

23.083,57

24.132,46

8,79

8,87

9,22

Bảng Anh

GBP

26.976,04

27.248,53

28.126,43

-38,34

-38,73

-40,04

Đô la Hồng Kông

HKD

2907,58

2936,95

3031,58

3,73

3,76

3,88

Rupee Ấn Độ

INR

-

292,32

304,05

-

-0,50

-0,52

Yen Nhật

JPY

164,05

165,71

173,68

-1,14

-1,15

-1,20

Won Hàn Quốc

KRW

15,31

17,01

18,66

-0,14

-0,16

-0,16

Dinar Kuwait

KWD

-

75.896,31

78.941,03

-

97,31

101,03

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.216,91

5331,4

-

-2,72

-2,79

Krone Na Uy

NOK

-

2.239,80

2.335,21

-

0,49

0,51

Rúp Nga

RUB

-

349,32

473,42

-

1,64

2,23

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6221,24

6470,82

-

6,82

7,08

Krona Thụy Điển

SEK

-

2168

2260,35

-

5,31

5,53

Đô la Singapore

SGD

16.256,16

16.420,36

16.949,40

-76,88

-77,66

-80,19

Baht Thái

THB

564,62

627,35

651,46

-5,66

-6,29

-6,53

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.560

30

30

30

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai