Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/7: Yen Nhật và nhân dân tệ giảm mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/7 vẫn tiếp tục giảm sâu tại các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 166,61 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này đang bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 170,28 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,05 |
165,71 |
173,68 |
-1,14 |
-1,15 |
-1,2 |
Agribank |
166,11 |
166,78 |
170,48 |
-0,95 |
-0,95 |
-0,98 |
Vietinbank |
165,38 |
165,38 |
173,93 |
-0,85 |
-0,85 |
-0,85 |
BIDV |
164,76 |
165,76 |
173,24 |
-0,91 |
-0,91 |
-0,93 |
Techcombank |
162,03 |
165,21 |
174,31 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,71 |
NCB |
164,59 |
165,79 |
172,24 |
-0,98 |
-0,98 |
-0,81 |
Eximbank |
166,61 |
167,11 |
170,28 |
-0,93 |
-0,93 |
-0,95 |
Sacombank |
166,23 |
167,23 |
173,84 |
-0,79 |
-0,79 |
-0,76 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Hôm nay EximBank có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 15.630 VND/AUD. Đồng thời tại ngân hàng này cũng đang bán ra đô la Úc với giá thấp nhất là 15.990 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.381,96 |
15.537,33 |
16.037,92 |
33,40 |
33,73 |
34,79 |
Agribank |
15.433 |
15.495 |
16.068 |
25 |
25 |
25 |
Vietinbank |
15.578 |
15.678 |
16.228 |
-29 |
-29 |
-29 |
BIDV |
15.312 |
15.576 |
16.188 |
-92 |
79 |
177 |
Techcombank |
15.312 |
15.576 |
16.188 |
-14 |
-13 |
-19 |
NCB |
15.425 |
15.525 |
16.174 |
25 |
25 |
41 |
Eximbank |
15.630 |
15.677 |
15.990 |
46 |
46 |
46 |
Sacombank |
15.524 |
15.624 |
16.283 |
26 |
26 |
17 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát ở 8 ngân hàng, ở hai chiều mua - bán cùng có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với sáng qua.
Eximbank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.422 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng đang mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.026 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.976,04 |
27.248,53 |
28.126,43 |
-38,34 |
-38,73 |
-40,04 |
Agribank |
27.204 |
27.368 |
28.027 |
-33 |
-33 |
-33 |
Vietinbank |
27.359 |
27.409 |
28.369 |
-24 |
-24 |
-24 |
BIDV |
27.168 |
27.332 |
28.341 |
26 |
26 |
34 |
Techcombank |
26.982 |
27.343 |
28.258 |
-28 |
-29 |
-27 |
NCB |
27.211 |
27.331 |
28.186 |
-41 |
-41 |
-11 |
Eximbank |
27.422 |
27.504 |
28.026 |
24 |
24 |
24 |
Sacombank |
27.396 |
27.446 |
28.160 |
14 |
14 |
19 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn tiếp tục giảm giá ở cả hai chiều giao dịch.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,92 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,49 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,31 |
17,01 |
18,66 |
-0,14 |
-0,16 |
-0,16 |
Agribank |
- |
16,95 |
18,49 |
- |
-0,15 |
-0,17 |
Vietinbank |
15,92 |
16,72 |
19,52 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
15,88 |
17,54 |
18,59 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,12 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
13,84 |
15,84 |
19,35 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.395,91 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là Eximbank với giá 3.527 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.395,91 |
3.430,21 |
3.541,26 |
-14,17 |
-14,32 |
-14,79 |
Vietinbank |
- |
3.430 |
3.540 |
- |
-9 |
-9 |
BIDV |
- |
3.418 |
3.530 |
- |
-8 |
-8 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.417 |
3.527 |
- |
-13 |
-14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 23.250 - 23.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 22.852,74 - 24.132,46 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.256,16 - 16.949,40 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.389,44 - 18.131,01 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 564,62 - 651,46 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.