Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/7: Giữ ổn định so với hôm qua
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 9/7, tất cả các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đều được giữ giá không đổi so với phiên sáng hôm qua.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giao dịch mua vào bán ra ghi nhận được là 23.190 VND/USD - 23.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) mua vào 23.156,03 VND/EUR - bán ra 24.452,84 VND/EUR.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/7: USD, euro giảm giá 11/07/2022 - 10:07
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được giao dịch ở mức 27.375,73 VND/GBP - 28.543,29 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) có giá mua vào là 3.414,35 VND/CNY - bán ra là 3.560,50 VND/CNY tăng 0,41 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được Vietcombank mua vào ở mức 167,05 VND/JPY - bán ra 176,85 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giao dịch mua vào ở mức 15,55 VND/KRW và bán ra ở mức 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giao dịch ở mức 15.581,50 VND/AUD - 16.246,04 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) đang được mua - bán ở mức 572,86 VND/THB - 660,98 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.581,50 |
15.738,89 |
16.246,04 |
134,72 |
136,08 |
140,49 |
Đô la Canada |
CAD |
17.554,85 |
17.732,17 |
18.303,55 |
75,27 |
76,03 |
78,51 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.380,02 |
23.616,18 |
24.377,16 |
-104,45 |
-105,50 |
-108,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.414,35 |
3448,83 |
3.560,50 |
0,39 |
0,39 |
0,41 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.135,53 |
3.256,05 |
- |
-5,18 |
-5,37 |
Euro |
EUR |
23.156,03 |
23.389,92 |
24.452,84 |
-38,06 |
-38,45 |
-40,16 |
Bảng Anh |
GBP |
27.375,73 |
27.652,25 |
28.543,29 |
218,01 |
220,20 |
227,35 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2900,75 |
2930,06 |
3024,47 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,82 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,29 |
306,10 |
- |
-0,74 |
-0,77 |
Yen Nhật |
JPY |
167,05 |
168,74 |
176,85 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.849,60 |
78.892,80 |
- |
-89,73 |
-93,21 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.224,71 |
5339,4 |
- |
-3,30 |
-3,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.273,77 |
2.370,64 |
- |
15,55 |
16,22 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
321,90 |
436,26 |
- |
-10,83 |
-14,67 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6205,12 |
6454,08 |
- |
-5,32 |
-5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2177,03 |
2269,77 |
- |
3,69 |
3,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.266,61 |
16.430,92 |
16.960,37 |
40,55 |
40,96 |
42,31 |
Baht Thái |
THB |
572,86 |
636,52 |
660,98 |
3,14 |
3,50 |
3,63 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.190 |
23.220 |
23.500 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.