Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/11: Biến động mạnh nhưng không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/11 ghi nhận ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng điều chỉnh giảm giá so với cuối tuần trước. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Hôm nay Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 166,55 VND/JPY. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán yen Nhật thấp nhất ở mức 170,71 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,57 |
166,23 |
174,07 |
1,24 |
1,25 |
1,32 |
Agribank |
166,30 |
166,47 |
172,69 |
1,49 |
1,5 |
1,4 |
Vietinbank |
165,72 |
165,72 |
174,27 |
1,16 |
0,15 |
-0,85 |
BIDV |
164,41 |
165,4 |
172,73 |
0,95 |
0,95 |
0,97 |
Techcombank |
162,3 |
165,48 |
174,59 |
-0,56 |
-0,57 |
-0,64 |
NCB |
165,79 |
166,99 |
172,25 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,52 |
Eximbank |
166,55 |
167,05 |
170,71 |
1,07 |
1,07 |
1,06 |
Sacombank |
166,53 |
167,53 |
174,07 |
0,84 |
0,84 |
0,83 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/11: Yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tăng giá 08/11/2022 - 10:30
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên sáng đầu tuần biến động mạnh theo cả hai hướng tăng giá và giảm giá. Ở chiều mua vào đang có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Còn tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận vào kết phiên tuần trước.
Hôm nay VietinBank có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.732 VND/AUD. Trong khi đó BIDV đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 16.120 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.559,67 |
15.716,84 |
16.208,56 |
316,80 |
320,00 |
330,01 |
Agribank |
15.573 |
15.636 |
16.198 |
339 |
341 |
331 |
Vietinbank |
15.732 |
15.832 |
16.382 |
291 |
50 |
-100 |
BIDV |
15.518 |
15.611 |
16.120 |
158 |
158 |
164 |
Techcombank |
15.455 |
15.719 |
16.341 |
-100 |
-101 |
-106 |
NCB |
15.621 |
15.721 |
16.329 |
-67 |
-67 |
-165 |
Eximbank |
15.727 |
15.774 |
16.136 |
209 |
209 |
210 |
Sacombank |
15.647 |
15.747 |
16.404 |
187 |
187 |
180 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay cũng tăng - giảm không đồng nhất tại các ngân hàng được khảo sát. Mức chênh lệch giá so với cuối tuần trước dao động trong khoảng 93 - 383 đồng.
VietinBank đang mua vào đồng bảng Anh (GBP) với giá cao nhất hôm nay ở mức 27.786 VND/GBP. Trong khi Agribank tiếp tục có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát là 28.369 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.440,86 |
27.718,04 |
28.585,23 |
341,08 |
344,52 |
355,30 |
Agribank |
27.582 |
27.748 |
28.369 |
381 |
383 |
364 |
Vietinbank |
27.786 |
27.836 |
28.796 |
320 |
93 |
-117 |
BIDV |
27.411 |
27.576 |
28.568 |
232 |
233 |
241 |
Techcombank |
27.396 |
27.759 |
28.690 |
-116 |
-117 |
-126 |
NCB |
27.785 |
27.905 |
28.550 |
-116 |
-116 |
-168 |
Eximbank |
27.739 |
27.822 |
28.433 |
281 |
282 |
283 |
Sacombank |
27.778 |
27.828 |
28.541 |
263 |
263 |
270 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng điều chỉnh tăng giá so với kết phiên tuần trước. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ giá bán ở mức cũ.
VietinBank tiếp tục có giá bán ra won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng là với giá 15,85 VND/KRW. Mặt khác đang có giá bán ra won ở mức 18,37 VND/KRW là BIDV, thấp nhất trong 6 ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,26 |
16,96 |
18,58 |
0,21 |
0,23 |
0,25 |
Agribank |
- |
16,89 |
19,29 |
- |
0,22 |
0,24 |
Vietinbank |
15,85 |
16,65 |
19,45 |
0,19 |
0,94 |
-0,06 |
BIDV |
15,7 |
17,35 |
18,37 |
0,08 |
- |
0,09 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,81 |
15,81 |
19,32 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ghi nhận tăng mạnh thêm 53,87 đồng so với trước. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.391,24 VND/CNY. Hôm nay Techcombank đang có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất trong các ngân hàng là 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.391,24 |
3.425,50 |
3.533,20 |
53,87 |
54,42 |
56,12 |
Vietinbank |
- |
3.408 |
3.518 |
- |
17 |
-13 |
BIDV |
- |
3.388 |
3.498 |
- |
30 |
33 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.353 |
3.472 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.564 - 24.874 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.055,58 - 25.379,73 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.215,66 - 17.933,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.916,86 - 18.664,05 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 579,02 - 667,48 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.