Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/6: Yen Nhật, won Hàn giảm ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/7
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/6) giảm đồng loạt ở các chiều giao dịch mua - bán. Theo ghi nhận, tỷ giá bán ra hiện đang dao động trong khoảng 164,73 - 168,17 VND/JPY.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 160,59 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 164,73 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,30 |
159,90 |
167,59 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,5 |
Agribank |
160,34 |
160,98 |
166,92 |
-0,63 |
-0,14 |
-0,66 |
VietinBank |
159,27 |
159,27 |
167,22 |
-0,84 |
-0,84 |
-0,84 |
BIDV |
159,2 |
160,16 |
167,68 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,48 |
Techcombank |
155,91 |
159,07 |
168,17 |
-0,85 |
-0,84 |
-0,86 |
NCB |
159,42 |
160,62 |
166,32 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,52 |
Eximbank |
160,31 |
160,79 |
164,73 |
-0,74 |
-0,74 |
-0,76 |
Sacombank |
160,59 |
161,09 |
166,12 |
-0,83 |
-0,83 |
-0,85 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá mua vào tăng tại 3 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng trong khi bán ra tăng 4 ngân hàng và giảm tại 4 ngân hàng.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 15.380 VND/AUD được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Trong khi đó, tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.760 VND/AUD là tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.166 |
15.320 |
15.813 |
25 |
26 |
27 |
Agribank |
15.291 |
15.352 |
15.823 |
7 |
7 |
7 |
VietinBank |
15.341 |
15.441 |
15.891 |
-30 |
-30 |
-30 |
BIDV |
15.249 |
15.341 |
15.815 |
-4 |
-5 |
5 |
Techcombank |
15.051 |
15.314 |
15.930 |
-48 |
-48 |
-50 |
NCB |
15.253 |
15.353 |
15.964 |
32 |
32 |
35 |
Eximbank |
15.322 |
15.368 |
15.760 |
-41 |
-41 |
-43 |
Sacombank |
15.380 |
15.430 |
15.836 |
-30 |
-30 |
-30 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục ghi nhận giảm tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá giảm đồng loạt dưới mức 100 đồng ở các chiều giao dịch mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giao dịch với mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là 29.524 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất là 30.037 VND/GBP trong sáng hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.973 |
29.266 |
30.209 |
-5 |
-5 |
-4 |
Agribank |
29.234 |
29.410 |
30.073 |
-39 |
-40 |
-40 |
VietinBank |
29.358 |
29.408 |
30.368 |
-60 |
-60 |
-60 |
BIDV |
29.132 |
29.308 |
30.418 |
-16 |
-16 |
-09 |
Techcombank |
28.956 |
29.325 |
30.251 |
-76 |
-77 |
-77 |
NCB |
29.380 |
29.500 |
30.183 |
-15 |
-15 |
-15 |
Eximbank |
29.304 |
29.392 |
30.113 |
-64 |
-64 |
-65 |
Sacombank |
29.524 |
29.574 |
30.037 |
-76 |
-76 |
-71 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) phần lớn giảm tại các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Techcombank tiếp tục giữ nguyên mức tỷ giá ổn định so với ngày hôm qua.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất là 16,07 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank đang ở mức thấp nhất là 18,80 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,43 |
17,14 |
18,80 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
Agribank |
- |
17,11 |
19,71 |
- |
-0,14 |
-0,16 |
VietinBank |
16,07 |
16,87 |
19,67 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
16,02 |
17,7 |
19,18 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,14 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,07 |
16,07 |
20,10 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.183 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.307 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.183 |
3.216 |
3.320 |
-2 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.211 |
3.321 |
- |
-9 |
-9 |
BIDV |
- |
3.201 |
3.307 |
- |
2 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.212 |
3.334 |
- |
-5 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.375 VND/USD và 23.745 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.956,53 VND/EUR và 26.353,77 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.943,09 VND/SGD và 17.665,42 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.331,64 VND/CAD và 18.070,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 584,47 VND/THB và 674,36 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.