Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/6: USD được ghi nhận tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (30/6) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng ngày 30/6, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm tiếp 59 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.223 VND/EUR, 25.248 VND/EUR và 26.358 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 14 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt về mức 29.374 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 29.424 VND/GBP và bán ra về mức 30.384 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hồng Kông giảm 1 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá là 2.934 VND/HKD, 2.949 VND/HKD và 3.084 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 0,40 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 159,58 VND/JPY, 159,58 VND/JPY và 167,53 VND/JPY.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,05 đồng về mức 16,09 VND/KRW - mua vào tiền mặt, 16,89 VND/KRW - mua vào chuyển khoản và 19,69 VND/KRW - bán ra.
Ngược lại, tỷ giá USD tăng 5 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá lần lượt lên mức 23.334 VND/USD, 23.414 VND/USD và 23.754 VND/USD, tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.788 - 26.693 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.384 - 15.934 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.552 - 18.202 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.103 - 14.670 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.952 - 17.652 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 608,72 - 676,72 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/6/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.384 |
15.484 |
15.934 |
53 |
53 |
53 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.552 |
17.652 |
18.202 |
32 |
32 |
32 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.788 |
25.893 |
26.693 |
-13 |
-13 |
-13 |
|
Euro (EUR) |
25.223 |
25.248 |
26.358 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.374 |
29.424 |
30.384 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.934 |
2.949 |
3.084 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,58 |
159,58 |
167,53 |
-0,40 |
-0,40 |
-0,40 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,09 |
16,89 |
19,69 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.103 |
14.153 |
14.670 |
36 |
36 |
36 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
16.952 |
17.052 |
17.652 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
608,72 |
653,06 |
676,72 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.334 |
23.414 |
23.754 |
5 |
5 |
5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.