Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/8: Đồng loạt giảm mạnh tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/8, 8 ngân hàng trong nước đồng loạt điều chỉnh giảm mạnh giá yen Nhật so với ghi nhận vào phiên cuối tuần trước. Mức giảm mạnh nhất là 2,29 đồng ở chiều mua vào và 2,28 đồng ở chiều bán ra.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 166,74 VND/JPY. Đồng thời tại ngân hàng này cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 170,56 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,56 |
166,23 |
174,22 |
-2,16 |
-2,17 |
-2,28 |
Agribank |
166,72 |
166,39 |
173,61 |
-2,04 |
-2,05 |
-2,11 |
Vietinbank |
165,58 |
165,58 |
174,13 |
-2,29 |
-0,65 |
-1,65 |
BIDV |
165,42 |
166,42 |
173,92 |
-1,63 |
-1,64 |
-1,95 |
Techcombank |
162,23 |
165,41 |
174,49 |
-1,26 |
-1,27 |
-1,36 |
NCB |
165,33 |
166,53 |
172,81 |
-1 |
-1 |
-1,03 |
Eximbank |
166,74 |
167,24 |
170,56 |
-2,12 |
-2,13 |
-2,18 |
Sacombank |
166,52 |
167,52 |
174,11 |
-2,03 |
-2,03 |
-2 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/8: Đô la Úc, bảng Anh tăng giá 30/08/2022 - 10:30
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong phiên giao dịch sáng nay cũng đồng loạt giảm giá tại tất cả các ngân hàng được khảo sát. Mức giảm dao động từ 68 - 266 đồng ở chiều mua vào và 57 - 267 đồng ở chiều bán ra.
Eximbank và VietinBank cùng mua vào đô la Úc với giá cao nhất, ghi nhận ở mức 15.832 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.211 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.646,81 |
15.804,86 |
16.314,07 |
-237,09 |
-239,49 |
-247,19 |
Agribank |
15.724 |
15.787 |
16.364 |
-215 |
-216 |
-218 |
Vietinbank |
15.832 |
15.932 |
16.482 |
-235 |
93 |
-57 |
BIDV |
15.714 |
15.809 |
16.332 |
-210 |
-211 |
-239 |
Techcombank |
15.530 |
15.794 |
16.406 |
-82 |
-83 |
-91 |
NCB |
15.707 |
15.807 |
16.444 |
-68 |
-68 |
-68 |
Eximbank |
15.832 |
15.879 |
16.211 |
-261 |
-262 |
-267 |
Sacombank |
15.749 |
15.849 |
16.508 |
-266 |
-266 |
-261 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay ghi nhận đồng loạt giảm giá mạnh ở nhiều ngân hàng thương mại trong nước.
Ngân hàng Sacombank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.959 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 27.589 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.633,79 |
26.902,82 |
27.769,60 |
-340,08 |
-343,52 |
-354,55 |
Agribank |
26.866 |
27.028 |
27.683 |
-315 |
-317 |
-320 |
Vietinbank |
26.920 |
26.970 |
27.930 |
-375 |
4 |
-206 |
BIDV |
26.769 |
26.931 |
27.925 |
-251 |
-252 |
-297 |
Techcombank |
26.558 |
26.918 |
27.833 |
-178 |
-179 |
-197 |
NCB |
26.867 |
26.987 |
27.810 |
-145 |
-145 |
-153 |
Eximbank |
26.971 |
27.052 |
27.589 |
-150 |
-150 |
-153 |
Sacombank |
26.959 |
27.009 |
27.725 |
-359 |
-359 |
-356 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với trước. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán won không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,56 VND/KRW. Còn tại ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,05 |
16,72 |
18,34 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,15 |
Agribank |
- |
16,70 |
18,19 |
- |
-0,11 |
-0,13 |
Vietinbank |
15,56 |
16,36 |
19,16 |
-0,22 |
0,91 |
-0,09 |
BIDV |
15,6 |
17,23 |
18,26 |
-0,13 |
- |
-0,19 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,56 |
15,56 |
18,97 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ, ghi nhận giảm mạnh so với hồi cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ giá bán ổn định.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.336,51 VND/CNY. Trong khi đó VietinBank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.455 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.336,51 |
3.370,21 |
3.479,32 |
-14,46 |
-14,61 |
-15,08 |
Vietinbank |
- |
3.345 |
3.455 |
- |
7 |
-23 |
BIDV |
- |
3.354 |
3.463 |
- |
-4 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.240 |
3.670 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.463 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.240 - 23.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.644,54 - 23.912,62 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.310,78 - 17.006,36 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.463,17 - 18.207,90 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 569,51 - 657,10 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.