Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/3: Nhân dân tệ, won Hàn Quốc giảm giá mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/3) tăng giảm không đồng nhất, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Còn ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng không điều chỉnh giá bán.
Sacombank vẫn là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ghi nhận ở mức 179,19 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 183,37 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,83 |
177,6 |
186,14 |
0,88 |
0,88 |
0,92 |
Agribank |
176,96 |
177,17 |
184,69 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
175,72 |
175,87 |
185,42 |
-1,01 |
-0,86 |
0,74 |
BIDV |
176,14 |
177,2 |
185,56 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
Techcombank |
174,28 |
177,51 |
186,66 |
1,16 |
1,16 |
1,14 |
NCB |
176,89 |
178,09 |
183,82 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,04 |
Eximbank |
178,51 |
179,05 |
183,37 |
1,11 |
0,91 |
0,93 |
Sacombank |
179,19 |
179,69 |
184,75 |
1,22 |
1,22 |
1,23 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/3: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 26/03/2023 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở hai chiều mua vào - bán ra cùng có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên ở mức cũ.
Agribank vẫn đang là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.503 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.863 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.269,32 |
15.423,56 |
15.920,37 |
-25,20 |
-25,45 |
-26,28 |
Agribank |
15.503 |
15.565 |
16.181 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.328 |
15.348 |
16.048 |
-121 |
-201 |
-51 |
BIDV |
15.381 |
15.474 |
15.954 |
38 |
38 |
41 |
Techcombank |
15.139 |
15.401 |
16.025 |
-14 |
-15 |
-15 |
NCB |
15.378 |
15.478 |
16.087 |
52 |
52 |
52 |
Eximbank |
15.428 |
15.474 |
15.863 |
-33 |
-33 |
-35 |
Sacombank |
15.432 |
15.482 |
15.888 |
-60 |
-60 |
-59 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở hai chiều mua - bán cùng có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng không có điều chỉnh mới.
Sacombank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng là 28.531 VND/GBP. Bên cạnh đó nhà băng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 29.047 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.041,86 |
28.325,11 |
29.237,51 |
-84,75 |
-85,61 |
-88,36 |
Agribank |
28.453 |
28.625 |
29.373 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.217 |
28.227 |
29.397 |
-250 |
-290 |
-80 |
BIDV |
28.233 |
28.403 |
29.481 |
11 |
10 |
11 |
Techcombank |
28.010 |
28.376 |
29.308 |
-31 |
-31 |
-28 |
NCB |
28.479 |
28.599 |
29.287 |
14 |
14 |
21 |
Eximbank |
28.361 |
28.446 |
29.133 |
-80 |
-80 |
-82 |
Sacombank |
28.531 |
28.581 |
29.047 |
-109 |
-109 |
-108 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
BIDV là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,27 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 19,06 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,7 |
17,44 |
19,13 |
-0,09 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
- |
17,56 |
20,25 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,95 |
16,15 |
19,95 |
-0,49 |
-1,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,27 |
- |
19,06 |
-0,06 |
- |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,38 |
16,38 |
20,42 |
-0,05 |
-0,05 |
0,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu giảm so với sáng qua. Ở chiều bán ra hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.352,78 VND/CNY. Techcombank vẫn là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.352,78 |
3.386,64 |
3.496,26 |
-23,89 |
-24,14 |
-24,92 |
Vietinbank |
- |
3.355 |
3.495 |
- |
-41 |
-11 |
BIDV |
- |
3.376 |
3.489 |
- |
-13 |
-14 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.387 |
3.514 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.310 - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.686,09 - 26.068,31 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.217,58 - 17.951,70 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.660,43 - 17.370,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 609,01 - 702,68 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.