Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/4: Nhiều ngân hàng điều chỉnh giảm
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (3/4)
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/4) giảm theo hai chiều mua - bán ở tất cả các ngân hàng.
Theo đó, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 161,6 VND/JPY được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra thấp nhất là 165,65 VND/JPY thuộc về ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,61 |
160,21 |
167,88 |
-0,34 |
-0,35 |
-0,36 |
Agribank |
159,67 |
160,31 |
167,73 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,34 |
VietinBank |
160,29 |
160,29 |
168,24 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,29 |
BIDV |
159,39 |
160,35 |
167,89 |
-0,23 |
-0,24 |
-0,25 |
Techcombank |
156,89 |
161,25 |
169,30 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,27 |
NCB |
159,36 |
160,56 |
167,44 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,28 |
Eximbank |
160,96 |
161,44 |
165,65 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,35 |
Sacombank |
161,60 |
162,10 |
166,61 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu giảm ở cả hai chiều mua - bán tại các ngân hàng.
Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng Sacombank đang triển khai tỷ giá mua vào cao nhất là 15.927 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Eximbank ấn định tỷ giá bán ra là 16.343 VND/AUD - mức thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.707 |
15.865 |
16.375 |
-53 |
-54 |
-56 |
Agribank |
15.795 |
15.858 |
16.343 |
-112 |
-113 |
-115 |
VietinBank |
15.864 |
15.964 |
16.414 |
-72 |
-72 |
-72 |
BIDV |
15.781 |
15.876 |
16.374 |
-42 |
-42 |
-49 |
Techcombank |
15.599 |
15.864 |
16.490 |
-51 |
-51 |
-58 |
NCB |
15.773 |
15.873 |
16.487 |
-60 |
-60 |
-57 |
Eximbank |
15.853 |
15.901 |
16.348 |
-54 |
-54 |
-56 |
Sacombank |
15.927 |
15.977 |
16.382 |
-48 |
-48 |
-52 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại các ngân hàng đồng loạt giảm trong khoảng 155 - 243 đồng theo hai chiều mua và bán. Trong đó, mức tỷ giá bán ra giảm nhiều nhất là 243 đồng tại ngân hàng Agribank.
Hiện, tỷ giá chiều mua vào đạt mức cao nhất là 30.944 VND/GBP và tỷ giá chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 31.454 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.328 |
30.635 |
31.619 |
-174 |
-175 |
-181 |
Agribank |
30.455 |
30.639 |
31.586 |
-239 |
-240 |
-243 |
VietinBank |
30.749 |
30.799 |
31.759 |
-186 |
-186 |
-186 |
BIDV |
30.477 |
30.661 |
31.761 |
-155 |
-156 |
-164 |
Techcombank |
30.346 |
30.721 |
31.674 |
-183 |
-183 |
-166 |
NCB |
30.684 |
30.804 |
31.569 |
-191 |
-191 |
-191 |
Eximbank |
30.651 |
30.743 |
31.545 |
-171 |
-171 |
-175 |
Sacombank |
30.944 |
30.994 |
31.454 |
-178 |
-178 |
-171 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay điều chỉnh giảm tại hầu hết các ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng.
Theo khảo sát, tỷ giá chiều mua vào cao nhất là 16,56 VND/KRW được ghi nhận tại VietinBank, còn chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 19,14 VND/KRW tại Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,86 |
17,63 |
19,23 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,55 |
19,14 |
- |
-0,13 |
-0,15 |
VietinBank |
16,56 |
17,36 |
20,16 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,10 |
17,79 |
19,10 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,34 |
16,34 |
20,85 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) đều đồng loạt tăng tại các ngân hàng. Theo đó, tại Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt tăng nhẹ 1 đồng so với hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và giữ ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.360 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.360 |
3.394 |
3.504 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.392 |
3.502 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.398 |
3.490 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.374 |
3.507 |
- |
4 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.620 VND/USD và 24.990 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.951,55 VND/EUR và 27.375,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.888,75 VND/SGD và 18.649,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.822,84 VND/CAD và 18.581,10 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,73 VND/THB và 690,75 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.