Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/4: Tiếp tục biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/4) tăng giảm không đồng nhất tại các ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 161,92 VND/JPY được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 166,07 VND/JPY thuộc về ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,95 |
160,56 |
168,24 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
159,97 |
160,61 |
168,07 |
0,09 |
0,09 |
0,11 |
VietinBank |
160,58 |
160,58 |
168,53 |
0,81 |
0,66 |
-0,94 |
BIDV |
159,62 |
160,59 |
168,14 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,01 |
Techcombank |
157,18 |
161,54 |
169,57 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,14 |
NCB |
159,64 |
160,84 |
167,72 |
-0,03 |
-0,03 |
0,74 |
Eximbank |
161,30 |
161,78 |
166,00 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Sacombank |
161,92 |
162,42 |
166,93 |
0 |
0 |
-0,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng tại hầu hết các ngân hàng. Duy chỉ có ngân hàng Techcombank điều chỉnh tỷ giá giảm ở cả hai chiều mua và bán.
Hiện, Ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá mua vào là 15.975 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng Eximbank ấn định tỷ giá bán ra là 16.404 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.760 |
15.919 |
16.431 |
32 |
32 |
34 |
Agribank |
15.907 |
15.971 |
16.458 |
58 |
58 |
59 |
VietinBank |
15.936 |
16.036 |
16.486 |
73 |
153 |
3 |
BIDV |
15.823 |
15.918 |
16.423 |
31 |
31 |
32 |
Techcombank |
15.650 |
15.915 |
16.548 |
-9 |
-9 |
-7 |
NCB |
15.833 |
15.933 |
16.544 |
26 |
26 |
125 |
Eximbank |
15.907 |
15.955 |
16.404 |
19 |
19 |
20 |
Sacombank |
15.975 |
16.025 |
16.434 |
12 |
12 |
19 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng giảm trái chiều trong phiên sáng nay. Theo đó, mức tỷ giá mua vào tăng nhiều nhất 169 đồng tại ngân hàng VietinBank.
Tỷ giá tại chiều mua vào đạt mức cao nhất là 31.122 VND/GBP và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 31.625 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.502 |
30.810 |
31.800 |
12 |
12 |
13 |
Agribank |
30.694 |
30.879 |
31.829 |
41 |
41 |
41 |
VietinBank |
30.935 |
30.985 |
31.945 |
169 |
209 |
-1 |
BIDV |
30.632 |
30.817 |
31.925 |
-5 |
-5 |
-13 |
Techcombank |
30.529 |
30.904 |
31.840 |
-10 |
-11 |
-23 |
NCB |
30.875 |
30.995 |
31.760 |
22 |
22 |
119 |
Eximbank |
30.822 |
30.914 |
31.720 |
-12 |
-13 |
-13 |
Sacombank |
31.122 |
31.172 |
31.625 |
2 |
2 |
-5 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động khác nhau tại các ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và tăng tại 3 ngân hàng.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất là 16,61 VND/KRW - tại VietinBank và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 19,14 VND/KRW - tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,29 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,68 |
19,29 |
- |
0,06 |
0,07 |
VietinBank |
16,61 |
17,41 |
20,21 |
0,38 |
0,98 |
-0,02 |
BIDV |
16,15 |
17,84 |
19,14 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22,00 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,39 |
16,39 |
20,91 |
0,00 |
0,00 |
0,51 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, tại Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt giảm nhẹ 3 đồng so với cuối tuần qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.359 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.487 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.359 |
3.393 |
3.503 |
-3 |
-3 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.391 |
3.501 |
- |
25 |
-5 |
BIDV |
- |
3.395 |
3.487 |
- |
-5 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.370 |
3.503 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.590 VND/USD và 24.960 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.050,59 VND/EUR và 27.480,04 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.922,78 VND/SGD và 18.685,32 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.857,86 VND/CAD và 18.617,65 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,28 VND/THB và 694,85 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.