Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/3: Nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/3) tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá mua - bán tại ngân hàng Agribank vẫn giữ ổn định.
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 161,92 VND/JPY và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 166,07 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,93 |
160,54 |
168,22 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
159,88 |
160,52 |
167,96 |
0 |
0 |
0,00 |
VietinBank |
159,77 |
159,92 |
169,47 |
-0,72 |
-0,57 |
1,03 |
BIDV |
159,64 |
160,6 |
168,15 |
0,06 |
0,06 |
0,03 |
Techcombank |
157,27 |
161,63 |
169,71 |
0,06 |
0,06 |
0,09 |
NCB |
159,67 |
160,87 |
166,98 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Eximbank |
161,37 |
161,85 |
166,07 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Sacombank |
161,92 |
162,42 |
166,95 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 4 ngân hàng, ổn định tại 1 ngân hàng và trái chiều tại 1 ngân hàng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá mua vào là 15.963 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng VietinBank ấn định tỷ giá bán ra là 16.384 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.728 |
15.887 |
16.397 |
-12 |
-12 |
-13 |
Agribank |
15.849 |
15.913 |
16.399 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.863 |
15.883 |
16.483 |
-46 |
-126 |
24 |
BIDV |
15.792 |
15.887 |
16.391 |
-11 |
-11 |
-6 |
Techcombank |
15.659 |
15.924 |
16.555 |
21 |
21 |
18 |
NCB |
15.807 |
15.907 |
16.419 |
21 |
21 |
14 |
Eximbank |
15.888 |
15.936 |
16.384 |
18 |
18 |
18 |
Sacombank |
15.963 |
16.013 |
16.415 |
2 |
2 |
1 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận biến động trái chiều trong phiên sáng nay. Trong đó, mức tỷ giá mua vào giảm mạnh hơn 100 đồng tại ngân hàng VietinBank.
Tỷ giá tại chiều mua vào đạt mức cao nhất là 31.120 VND/GBP và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 31.630 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.490 |
30.798 |
31.787 |
5 |
5 |
5 |
Agribank |
30.653 |
30.838 |
31.788 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.766 |
30.776 |
31.946 |
-138 |
-178 |
32 |
BIDV |
30.637 |
30.822 |
31.938 |
-2 |
-2 |
1 |
Techcombank |
30.539 |
30.915 |
31.863 |
26 |
26 |
25 |
NCB |
30.853 |
30.973 |
31.641 |
-7 |
-7 |
-10 |
Eximbank |
30.834 |
30.927 |
31.733 |
12 |
13 |
13 |
Sacombank |
31.120 |
31.170 |
31.630 |
31 |
31 |
29 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 4 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất là 16,23 VND/KRW - tại VietinBank và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 19,16 VND/KRW - tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,67 |
19,28 |
0,00 |
-0,01 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,62 |
19,22 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,23 |
16,43 |
20,23 |
-0,37 |
-0,97 |
0,03 |
BIDV |
16,16 |
17,85 |
19,16 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22,00 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,39 |
16,39 |
20,40 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 2 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.362 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.362 |
3.396 |
3.505 |
2 |
2 |
1 |
VietinBank |
- |
3.366 |
3.506 |
- |
-25 |
5 |
BIDV |
- |
3.400 |
3.492 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.373 |
3.506 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.600 VND/USD và 24.970 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.020,03 VND/EUR và 27.447,78 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.918,05 VND/SGD và 18.680,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.838,7 VND/CAD và 18.597,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 601,86 VND/THB và 694,37 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.