Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/3: Đa số ngoại tệ tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/3) đồng loạt tăng. Theo ghi nhận, biên độ tăng dao động trong khoảng 0,24 - 0,78 đồng tại hai chiều mua vào và bán ra.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/3: Biến động trái chiều 29/03/2024 - 11:15
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 161,89 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 165,95 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,79 |
160,4 |
168,07 |
0,5 |
0,51 |
0,53 |
Agribank |
159,81 |
160,45 |
167,89 |
0,28 |
0,28 |
0,30 |
VietinBank |
160,59 |
160,59 |
168,54 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
BIDV |
159,49 |
160,45 |
167,99 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Techcombank |
157,28 |
161,63 |
169,66 |
0,77 |
0,76 |
0,75 |
NCB |
159,93 |
161,13 |
166,82 |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
Eximbank |
161,25 |
161,73 |
165,95 |
0,60 |
0,60 |
0,61 |
Sacombank |
161,89 |
162,39 |
166,92 |
0,7 |
0,7 |
0,72 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng đồng loạt. Duy chỉ có ngân hàng BIDV tiếp tục giảm tại hai chiều trong phiên sáng nay.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 16.010 VND/AUD - ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức 16.422 VND/AUD - ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.755 |
15.915 |
16.426 |
20 |
21 |
22 |
Agribank |
15.877 |
15.941 |
16.428 |
12 |
12 |
12 |
VietinBank |
15.964 |
16.064 |
16.514 |
65 |
65 |
65 |
BIDV |
15.826 |
15.922 |
16.422 |
-16 |
-15 |
-16 |
Techcombank |
15.696 |
15.961 |
16.588 |
65 |
65 |
68 |
NCB |
15.865 |
15.965 |
16.477 |
61 |
61 |
61 |
Eximbank |
15.926 |
15.974 |
16.423 |
56 |
56 |
57 |
Sacombank |
16.010 |
16.060 |
16.470 |
66 |
66 |
66 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng tăng đồng loạt như tỷ giá yen Nhật. Hiện, nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng dưới mức 100 đồng vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank cùng ghi nhận tỷ giá mua vào cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất, tương đương với mức 31.131 VND/GBP và 31.641 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.485 |
30.793 |
31.782 |
39 |
39 |
41 |
Agribank |
30.644 |
30.829 |
31.779 |
44 |
44 |
46 |
VietinBank |
30.947 |
30.997 |
31.957 |
73 |
73 |
73 |
BIDV |
30.623 |
30.808 |
31.921 |
14 |
14 |
22 |
Techcombank |
30.555 |
30.931 |
31.865 |
81 |
81 |
75 |
NCB |
30.869 |
30.989 |
31.651 |
52 |
52 |
58 |
Eximbank |
30.834 |
30.927 |
31.733 |
74 |
75 |
76 |
Sacombank |
31.131 |
31.181 |
31.641 |
67 |
67 |
75 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Vietinbank và Techcombank ghi nhận ổn định trong phiên sáng nay.
Tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất - 16,62 VND/KRW. Ngoài ra, tại ngân hàng BIDV, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 19,1 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,88 |
17,65 |
19,25 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,59 |
19,18 |
- |
-0,08 |
-0,10 |
VietinBank |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,11 |
17,8 |
19,1 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,62 |
16,62 |
20,23 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.359 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.488 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.359 |
3.393 |
3.503 |
1 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.393 |
3.503 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.396 |
3.488 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.383 |
3.516 |
- |
5 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.590 VND/USD và 24.960 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.120,64 VND/EUR và 27.553,93 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.922,78 VND/SGD và 18.685,32 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.785,56 VND/CAD và 18.542,27 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 601,29 VND/THB và 693,71 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.