Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/3: Các doanh nghiệp điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/3) được điều chỉnh trái chiều. Trong đó, chiều mua vào có 5 ngân hàng điều chỉnh giảm, 1 ngân hàng điều chỉnh tăng và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/3: Hầu hết ngân hàng điều chỉnh giảm 27/03/2024 - 10:29
161,69 VND/JPY là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, 165,8 VND/JPY là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,65 |
160,26 |
167,92 |
-0,15 |
-0,14 |
-0,16 |
Agribank |
159,74 |
160,38 |
167,82 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,15 |
VietinBank |
160,4 |
160,4 |
168,35 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
159,5 |
160,47 |
168,04 |
-0,04 |
-0,03 |
-0,03 |
Techcombank |
157,07 |
161,43 |
169,48 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
NCB |
159,67 |
160,87 |
166,55 |
0 |
0 |
-0,01 |
Eximbank |
161,10 |
161,58 |
165,80 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Sacombank |
161,69 |
162,19 |
166,74 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt tăng tại các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Ghi nhận cho thấy, các ngân hàng đều điều chỉnh dưới mức 100 đồng tại các chiều mua - bán.
Sacombank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16.025 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.422 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.775 |
15.934 |
16.446 |
9 |
9 |
9 |
Agribank |
15.898 |
15.962 |
16.448 |
54 |
54 |
54 |
VietinBank |
15.984 |
16.084 |
16.534 |
45 |
45 |
45 |
BIDV |
15.884 |
15.980 |
16.480 |
88 |
88 |
92 |
Techcombank |
15.702 |
15.967 |
16.593 |
39 |
39 |
40 |
NCB |
15.867 |
15.967 |
16.483 |
34 |
34 |
33 |
Eximbank |
15.924 |
15.972 |
16.422 |
6 |
6 |
7 |
Sacombank |
16.025 |
16.075 |
16.483 |
43 |
43 |
45 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) phần lớn được điều chỉnh tăng đồng loạt vào hôm nay. Duy chỉ có tỷ giá mua vào chuyển khoản tại ngân hàng Agribank xoay chiều giảm mạnh 906 đồng.
Tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 31.121 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 31.642 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.491 |
30.799 |
31.789 |
82 |
83 |
86 |
Agribank |
30.644 |
30.829 |
31.778 |
93 |
-906 |
94 |
VietinBank |
30.944 |
30.994 |
31.954 |
107 |
107 |
107 |
BIDV |
30.653 |
30.838 |
31.960 |
122 |
123 |
128 |
Techcombank |
30.541 |
30.917 |
31.861 |
108 |
109 |
104 |
NCB |
30.869 |
30.989 |
31.657 |
98 |
98 |
96 |
Eximbank |
30.809 |
30.901 |
31.707 |
74 |
74 |
75 |
Sacombank |
31.121 |
31.171 |
31.642 |
111 |
111 |
124 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất. Hiện tại, tỷ giá bán ra tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,72 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,26 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,78 |
19,4 |
0,00 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,74 |
19,37 |
- |
0,08 |
0,10 |
VietinBank |
16,72 |
17,52 |
20,32 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,25 |
17,95 |
19,26 |
0,09 |
- |
0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,33 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.363 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.363 |
3.397 |
3.506 |
-4 |
-4 |
-5 |
VietinBank |
- |
3.393 |
3.503 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.398 |
3.491 |
- |
6 |
7 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.377 |
3.510 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.560 VND/USD và 24.930 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.146,9 VND/EUR và 27.581,69 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.937 VND/SGD và 18.700,19 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.769,25 VND/CAD và 18.525,3 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,05 VND/THB và 694,58 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.