Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/3: Xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/3) điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá ghi nhận tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng, trái chiều tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/3: Tỷ giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 24/03/2024 - 09:12
Tỷ giá đang ở mức cao nhất tại chiều mua vào là 161,44 VND/JPY và tỷ giá đạt mức thấp nhất tại chiều bán ra là 165,75 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,7 |
160,3 |
167,97 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Agribank |
159,61 |
160,25 |
167,69 |
0 |
0 |
0,00 |
VietinBank |
159,4 |
159,55 |
169,1 |
-0,91 |
-0,76 |
0,84 |
BIDV |
159,3 |
160,26 |
167,80 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Techcombank |
156,90 |
161,26 |
169,41 |
-0,01 |
-0,01 |
0,08 |
NCB |
159,59 |
160,79 |
166,51 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
Eximbank |
161,06 |
161,54 |
165,75 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Sacombank |
161,44 |
161,94 |
166,51 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,1 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt giảm. Duy chỉ có ngân hàng Agribank không thực hiện thay đổi mới vào phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Agribank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 15.992 VND/AUD và 16.366 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.723 |
15.881 |
16.392 |
-151 |
-153 |
-157 |
Agribank |
15.992 |
16.056 |
16.544 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.821 |
15.841 |
16.441 |
-132 |
-212 |
-62 |
BIDV |
15.786 |
15.881 |
16.380 |
-161 |
-162 |
-172 |
Techcombank |
15.618 |
15.883 |
16.520 |
-68 |
-68 |
-59 |
NCB |
15.793 |
15.893 |
16.406 |
-56 |
-56 |
-63 |
Eximbank |
15.870 |
15.918 |
16.366 |
-136 |
-136 |
-139 |
Sacombank |
15.934 |
15.984 |
16.390 |
-65 |
-65 |
-64 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trong khoảng 83 - 456 đồng tại chiều mua vào. Song song đó, tỷ giá bán ra giảm từ 39 đồng đến 235 đồng tại các ngân hàng khảo sát.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 30.982 VND/GBP và mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 31.490 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.601 |
30.910 |
31.903 |
-280 |
-283 |
-291 |
Agribank |
30.747 |
30.933 |
31.883 |
-300 |
-301 |
-306 |
VietinBank |
30.973 |
31.023 |
31.983 |
-343 |
-343 |
-343 |
BIDV |
30.736 |
30.922 |
32.038 |
-291 |
-292 |
-303 |
Techcombank |
30.567 |
30.943 |
31.893 |
-350 |
-351 |
-337 |
NCB |
30.908 |
31.028 |
31.690 |
-354 |
-354 |
-355 |
Eximbank |
30.920 |
31.013 |
31.821 |
-281 |
-282 |
-303 |
Sacombank |
31.143 |
31.193 |
31.652 |
-348 |
-348 |
-355 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 16,23 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức 19,14 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,95 |
17,72 |
19,33 |
-0,15 |
-0,17 |
-0,18 |
Agribank |
- |
17,82 |
19,46 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,23 |
16,43 |
20,23 |
-0,50 |
-1,10 |
-0,10 |
BIDV |
16,14 |
- |
19,14 |
-0,20 |
- |
-0,22 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,63 |
16,63 |
20,25 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 15 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.357 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.484 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.357 |
3.391 |
3.501 |
-15 |
-15 |
-15 |
VietinBank |
- |
3.357 |
3.497 |
- |
-37 |
-7 |
BIDV |
- |
3.392 |
3.484 |
- |
-16 |
-17 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.378 |
3.512 |
- |
-6 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.580 VND/USD và 24.950 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.112,51 VND/EUR và 27.545,37 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.910,23 VND/SGD và 18.672,25 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.798,03 VND/CAD và 18.555,28 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 601,37 VND/THB và 693,68 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.