Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/3: Tiếp tục tăng giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/3) thay đổi theo chiều hướng giảm tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, biên độ giảm rơi vào khoảng 1,78 - 2,03 đồng (chiều mua vào) và 1,82 - 2,13 đồng (chiều bán ra).
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/3: Đồng loạt tăng mạnh 21/03/2024 - 11:52
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 161,75 VND/JPY và 165,91 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,74 |
160,34 |
168,01 |
-2,01 |
-2,03 |
-2,13 |
Agribank |
159,75 |
160,39 |
167,85 |
-1,88 |
-1,89 |
-2,05 |
VietinBank |
160,37 |
160,37 |
168,32 |
-1,96 |
-1,96 |
-1,96 |
BIDV |
159,43 |
160,39 |
167,93 |
-1,89 |
-1,91 |
-2,03 |
Techcombank |
157,07 |
161,43 |
169,50 |
-1,90 |
-1,91 |
-1,93 |
NCB |
159,73 |
160,93 |
166,68 |
-1,83 |
-1,83 |
-1,82 |
Eximbank |
161,20 |
161,68 |
165,91 |
-1,78 |
-1,79 |
-1,84 |
Sacombank |
161,75 |
162,25 |
166,81 |
-1,93 |
-1,93 |
-1,92 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hai chiều mua - bán giảm tại các ngân hàng Vietcombank, Agribank, BIDV và NCB. Trong khi đó, các ngân hàng còn lại điều chỉnh tăng vào hôm nay.
Tỷ giá mua vào cao nhất là tại Sacombank và tỷ giá bán ra thấp nhất là tại Vietcombank, tương ứng với mức 15.991 VND/AUD và 16.407 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.730 |
15.896 |
16.407 |
-56 |
-49 |
-50 |
Agribank |
15.863 |
15.927 |
16.413 |
-32 |
-32 |
-33 |
VietinBank |
15.949 |
16.049 |
16.499 |
16 |
16 |
16 |
BIDV |
15.817 |
15.912 |
16.410 |
-5 |
-6 |
-18 |
Techcombank |
15.673 |
15.938 |
16.564 |
5 |
5 |
3 |
NCB |
15.807 |
15.907 |
16.425 |
-21 |
-21 |
2 |
Eximbank |
15.924 |
15.972 |
16.422 |
14 |
14 |
14 |
Sacombank |
15.991 |
16.041 |
16.447 |
10 |
10 |
3 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng NCB điều chỉnh giảm tại chiều bán ra.
Sacombank hiện đang là ngân hàng được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với mức 31.291 VND/GBP và 31.800 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.660 |
30.970 |
31.964 |
16 |
16 |
16 |
Agribank |
30.806 |
30.992 |
31.943 |
18 |
18 |
18 |
VietinBank |
31.118 |
31.168 |
32.128 |
61 |
61 |
61 |
BIDV |
30.795 |
30.981 |
32.093 |
36 |
36 |
30 |
Techcombank |
30.720 |
31.097 |
32.042 |
50 |
51 |
47 |
NCB |
31.027 |
31.147 |
31.822 |
50 |
50 |
-2 |
Eximbank |
30.991 |
31.084 |
31.896 |
39 |
39 |
39 |
Sacombank |
31.291 |
31.341 |
31.800 |
37 |
37 |
37 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
So với phiên sáng qua, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà tăng tại các chiều giao dịch mua và bán. Duy chỉ ngân hàng Techcombank tiếp tục giữ mức tỷ giá không đổi trong sáng nay.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại VietinBank với mức 16,71 VND/KRW. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại BIDV với mức 19,24 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,99 |
17,77 |
19,38 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,71 |
19,34 |
- |
0,01 |
0,02 |
VietinBank |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,24 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,70 |
16,70 |
20,32 |
0,01 |
0,01 |
0,21 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.367 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.367 |
3.401 |
3.510 |
4 |
4 |
3 |
VietinBank |
- |
3.400 |
3.510 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.403 |
3.495 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.377 |
3.510 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.550 VND/USD và 24.920 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.191,8 VND/EUR và 27.629,07 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.968,48 VND/SGD và 18.733,02 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.767,3 VND/CAD và 18.523,28 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,14 VND/THB và 699,31 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.