Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/3: Tiếp tục tăng giảm trái chiều vào sáng đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/3) có xu hướng giảm. Theo đó, tỷ giá mua vào giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/3: Các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất 19/03/2024 - 10:02
163,79 VND/JPY là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, 167,95 VND/JPY là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,3 |
161,92 |
169,67 |
-0,92 |
-0,93 |
-0,97 |
Agribank |
161,57 |
162,22 |
169,82 |
-0,98 |
-0,98 |
-1,06 |
VietinBank |
162,46 |
162,46 |
170,41 |
0,74 |
0,59 |
-1,01 |
BIDV |
161,51 |
162,48 |
169,68 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,87 |
Techcombank |
159,10 |
163,47 |
171,54 |
0,01 |
0,01 |
-0,08 |
NCB |
161,84 |
163,04 |
168,71 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,47 |
Eximbank |
163,18 |
163,67 |
167,95 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,48 |
Sacombank |
163,79 |
164,29 |
168,84 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng - giảm khác nhau so với phiên giao dịch vào hôm qua. Trong đó, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh tỷ giá đồng loạt giảm 15 đồng tại hai chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 16.013 VND/AUD - cao nhất. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank triển khai mức tỷ giá bán ra là 16.445 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.790 |
15.950 |
16.462 |
-15 |
-15 |
-15 |
Agribank |
15.912 |
15.976 |
16.463 |
-13 |
-13 |
-13 |
VietinBank |
15.971 |
16.071 |
16.521 |
67 |
147 |
-3 |
BIDV |
15.888 |
15.983 |
16.483 |
16 |
15 |
5 |
Techcombank |
15.699 |
15.964 |
16.602 |
10 |
10 |
10 |
NCB |
15.881 |
15.981 |
16.469 |
2 |
2 |
-4 |
Eximbank |
15.946 |
15.994 |
16.445 |
-8 |
-8 |
-8 |
Sacombank |
16.013 |
16.063 |
16.476 |
14 |
14 |
14 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm đồng loạt vào hôm nay. Riêng ngân hàng Vietinbank điều chỉnh tăng hơn 100 đồng ở chiều mua vào.
Tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 31.246 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 31.769 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.661 |
30.971 |
31.966 |
-39 |
-39 |
-40 |
Agribank |
30.809 |
30.995 |
31.946 |
-17 |
-17 |
-18 |
VietinBank |
31.077 |
31.127 |
32.087 |
131 |
171 |
-39 |
BIDV |
30.803 |
30.989 |
32.116 |
-37 |
-37 |
-32 |
Techcombank |
30.685 |
31.062 |
32.007 |
-11 |
-11 |
-28 |
NCB |
31.012 |
31.132 |
31.846 |
-43 |
-43 |
-57 |
Eximbank |
30.959 |
31.052 |
31.864 |
-62 |
-62 |
-63 |
Sacombank |
31.246 |
31.296 |
31.769 |
-45 |
-45 |
-41 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại hầu hết ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện tại, tỷ giá bán ra giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,75 VND/KRW. Song song đó, Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 18,98 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,66 |
17,4 |
18,98 |
-0,41 |
-0,46 |
-0,50 |
Agribank |
- |
17,77 |
19,41 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
VietinBank |
16,75 |
17,55 |
20,35 |
0,37 |
0,97 |
-0,03 |
BIDV |
16,01 |
17,69 |
18,99 |
-0,30 |
- |
-0,17 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,78 |
16,78 |
20,19 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 16 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, trái chiều tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.348 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.348 |
3.382 |
3.491 |
-16 |
-16 |
-17 |
VietinBank |
- |
3.394 |
3.504 |
- |
28 |
-2 |
BIDV |
- |
3.400 |
3.493 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.369 |
3.502 |
- |
-13 |
-13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.520 VND/USD và 24.890 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.215,43 VND/EUR và 27.654,05 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.008,39 VND/SGD và 18.774,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.786,36 VND/CAD và 18.543,19 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,1 VND/THB và 701,57 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.