Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/3: Biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/3) điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá ghi nhận tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 6 ngân hàng và trái chiều tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá đang ở mức cao nhất tại chiều mua vào là 164,2 VND/JPY và tỷ giá đạt mức thấp nhất tại chiều bán ra là 168,43 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,22 |
162,85 |
170,64 |
-0,4 |
-0,41 |
-0,43 |
Agribank |
162,55 |
163,2 |
170,88 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
VietinBank |
161,72 |
161,87 |
171,42 |
-1,58 |
-1,43 |
0,17 |
BIDV |
161,89 |
162,86 |
170,55 |
-0,30 |
-0,31 |
-0,30 |
Techcombank |
159,09 |
163,46 |
171,62 |
-0,82 |
-0,82 |
-0,71 |
NCB |
162,24 |
163,44 |
169,18 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,35 |
Eximbank |
163,64 |
164,13 |
168,43 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
Sacombank |
164,2 |
164,7 |
169,26 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,27 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Trong đó, VietinBank có tỷ giá giảm mạnh ở chiều mua tiền mặt, lần lượt với mức 70 đồng và 150 đồng.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá tại chiều mua vào là 15.999 VND/AUD - cao nhất. Ngân hàng Eximbank triển khai mức tỷ giá tại chiều bán ra là 16.453 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.805 |
15.965 |
16.477 |
-5 |
-5 |
-6 |
Agribank |
15.925 |
15.989 |
16.476 |
6 |
6 |
6 |
VietinBank |
15.904 |
15.924 |
16.524 |
-70 |
-150 |
0 |
BIDV |
15.872 |
15.968 |
16.478 |
-4 |
-4 |
4 |
Techcombank |
15.689 |
15.954 |
16.592 |
-13 |
-13 |
-9 |
NCB |
15.879 |
15.979 |
16.473 |
-13 |
-13 |
-13 |
Eximbank |
15.954 |
16.002 |
16.453 |
1 |
1 |
1 |
Sacombank |
15.999 |
16.049 |
16.462 |
-24 |
-24 |
-17 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng, giảm khác nhau. Theo đó, VietinBank ghi nhận tỷ giá giảm mạnh tại chiều mua vào, lần lượt với mức 156 đồng và 196 đồng - tương tự như đồng đô la Úc.
31.291 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 31.810 VND/GBP là mức tỷ giá tại chiều bán ra, cùng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.700 |
31.010 |
32.006 |
12 |
12 |
12 |
Agribank |
30.826 |
31.012 |
31.964 |
24 |
24 |
25 |
VietinBank |
30.946 |
30.956 |
32.126 |
-156 |
-196 |
14 |
BIDV |
30.840 |
31.026 |
32.148 |
34 |
34 |
35 |
Techcombank |
30.696 |
31.073 |
32.035 |
-5 |
-4 |
2 |
NCB |
31.055 |
31.175 |
31.903 |
14 |
14 |
15 |
Eximbank |
31.021 |
31.114 |
31.927 |
19 |
19 |
20 |
Sacombank |
31.291 |
31.341 |
31.810 |
5 |
5 |
8 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng giảm trái chiều tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá tại Techcombank và Agribank vẫn giữ nguyên tỷ giá vào hôm nay.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,38 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 19,16 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,07 |
17,86 |
19,48 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,81 |
19,45 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,38 |
16,58 |
20,38 |
-0,42 |
-1,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,31 |
- |
19,16 |
-0,02 |
- |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,85 |
16,85 |
20,27 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.364 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.364 |
3.398 |
3.508 |
-3 |
-3 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.366 |
3.506 |
- |
-31 |
-1 |
BIDV |
- |
3.400 |
3.492 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.382 |
3.515 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.520 VND/USD và 24.890 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.232,29 VND/EUR và 27.671,83 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.020,51 VND/SGD và 18.787,31 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.802,13 VND/CAD và 18.559,63 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,31 VND/THB và 704,12 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.