Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/3: Yen Nhật, bảng Anh trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/3: Đa số ngoại tệ giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/3) đồng loạt giảm tại các chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua. Theo đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 0,07 - 0,28 đồng (mua vào) và 0,09 - 0,28 đồng (bán ra).
Tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 165,08 VND/JPY và tỷ giá bán ra thấp nhất là 169,25 VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,99 |
163,63 |
171,46 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
Agribank |
163,16 |
163,82 |
171,58 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,09 |
VietinBank |
163,7 |
163,7 |
171,65 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,28 |
BIDV |
162,92 |
163,9 |
171,62 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Techcombank |
160,26 |
164,64 |
172,73 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,26 |
NCB |
163,05 |
164,25 |
169,93 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,2 |
Eximbank |
164,44 |
164,93 |
169,25 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
Sacombank |
165,08 |
165,58 |
170,14 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,22 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có xu hướng tăng đồng loạt trong phiên sáng nay. Theo đó, biên độ tăng dao động trong khoảng 31 - 83 đồng (mua vào) và 39 - 85 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16.150 VND/AUD. Mặt khác, NCB và Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.564 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.927 |
16.088 |
16.605 |
52 |
52 |
54 |
Agribank |
16.058 |
16.122 |
16.611 |
80 |
80 |
82 |
VietinBank |
16.092 |
16.192 |
16.642 |
41 |
41 |
41 |
BIDV |
16.004 |
16.101 |
16.607 |
82 |
83 |
85 |
Techcombank |
15.808 |
16.073 |
16.709 |
31 |
31 |
39 |
NCB |
16.007 |
16.107 |
16.595 |
56 |
56 |
57 |
Eximbank |
16.061 |
16.109 |
16.564 |
57 |
57 |
58 |
Sacombank |
16.150 |
16.200 |
16.606 |
53 |
53 |
53 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ đồng loạt tại các ngân hàng. Hiện ngân hàng VietinBank cùng giảm 58 đồng tại hai chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 31.409 VND/GBP - cao nhất và mức tỷ giá bán ra là 31.917 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.793 |
31.104 |
32.103 |
60 |
61 |
62 |
Agribank |
30.937 |
31.124 |
32.077 |
66 |
67 |
69 |
VietinBank |
31.217 |
31.267 |
32.227 |
58 |
58 |
58 |
BIDV |
30.914 |
31.101 |
32.218 |
57 |
58 |
51 |
Techcombank |
30.806 |
31.183 |
32.125 |
48 |
48 |
40 |
NCB |
31.144 |
31.264 |
31.979 |
45 |
45 |
46 |
Eximbank |
31.097 |
31.190 |
32.006 |
51 |
51 |
51 |
Sacombank |
31.409 |
31.459 |
31.917 |
73 |
73 |
57 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xoay chiều giảm so với phiên giao dịch hôm qua. Riêng ngân hàng Techcombank duy trì đi ngang trong nhiều ngày liền.
16,97 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 19,33 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,22 |
18,03 |
19,66 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Agribank |
- |
17,95 |
19,62 |
- |
-0,05 |
-0,06 |
VietinBank |
16,97 |
17,77 |
20,57 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,46 |
18,18 |
19,33 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,98 |
16,98 |
20,39 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.363 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.363 |
3.397 |
3.507 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.394 |
3.504 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.400 |
3.492 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.378 |
3.511 |
- |
7 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.500 VND/USD và 24.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.336,19 VND/EUR và 27.781,48 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.061,31 VND/SGD và 18.829,87 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.873,57 VND/CAD và 18.634,13 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,53 VND/THB và 705,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.