Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/3: Tiếp tục tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/3) đồng loạt giảm tại các chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua. Trong đó, NCB có mức giảm sâu nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/3: Nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất 13/03/2024 - 10:50
Mức tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank cao nhất là 165,24 VND/JPY. Song song đó, mức tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank thấp nhất là 169,94 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,71 |
164,36 |
172,22 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
163,53 |
164,19 |
171,99 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,44 |
VietinBank |
163,81 |
163,81 |
171,76 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,44 |
BIDV |
163,36 |
164,34 |
172,09 |
-0,31 |
-0,32 |
-0,32 |
Techcombank |
160,37 |
164,75 |
172,83 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,49 |
NCB |
163,16 |
164,36 |
170,04 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,56 |
Eximbank |
165,10 |
165,60 |
169,94 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Sacombank |
165,24 |
165,74 |
170,29 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,42 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất trong phiên sáng nay. Trong đó, tỷ giá giảm tại 5 ngân hàng và tăng tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 16.090 VND/AUD, tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 16.531 VND/AUD, tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.874 |
16.035 |
16.550 |
-31 |
-31 |
-32 |
Agribank |
15.998 |
16.062 |
16.549 |
-19 |
-18 |
-20 |
VietinBank |
16.049 |
16.149 |
16.599 |
3 |
3 |
3 |
BIDV |
15.951 |
16.047 |
16.550 |
-20 |
-20 |
-20 |
Techcombank |
15.771 |
16.036 |
16.667 |
4 |
4 |
5 |
NCB |
15.963 |
16.063 |
16.550 |
6 |
6 |
6 |
Eximbank |
16.028 |
16.076 |
16.531 |
-13 |
-13 |
-13 |
Sacombank |
16.090 |
16.140 |
16.553 |
-2 |
-2 |
5 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm đồng loạt tại các ngân hàng. Theo đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 87 - 123 đồng (mua vào) và 82 - 126 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 31.373 VND/GBP - cao nhất và mức tỷ giá bán ra là 31.889 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.754 |
31.064 |
32.062 |
-106 |
-107 |
-111 |
Agribank |
30.908 |
31.095 |
32.048 |
-118 |
-118 |
-119 |
VietinBank |
31.188 |
31.238 |
32.198 |
-90 |
-90 |
-90 |
BIDV |
30.896 |
31.083 |
32.208 |
-113 |
-113 |
-109 |
Techcombank |
30.786 |
31.163 |
32.120 |
-88 |
-88 |
-86 |
NCB |
31.134 |
31.254 |
31.968 |
-89 |
-89 |
-89 |
Eximbank |
31.082 |
31.175 |
31.992 |
-122 |
-123 |
-126 |
Sacombank |
31.373 |
31.423 |
31.889 |
-87 |
-87 |
-82 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Riêng ngân hàng Techcombank duy trì đi ngang trong nhiều ngày liền.
16,97 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 19,37 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,25 |
18,05 |
19,69 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Agribank |
- |
17,97 |
19,65 |
- |
0,06 |
0,07 |
VietinBank |
16,97 |
17,77 |
20,57 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,49 |
18,21 |
19,37 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,00 |
17,00 |
20,41 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đi ngang so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.358 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.488 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.358 |
3.392 |
3.502 |
0 |
0 |
1 |
VietinBank |
- |
3.392 |
3.502 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.395 |
3.488 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.367 |
3.501 |
- |
4 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.430 VND/USD và 24.800 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.230,3 VND/EUR và 27.669,9 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.056,15 VND/SGD và 18.824,57 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.809,65 VND/CAD và 18.567,58 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 614,27 VND/THB và 708,69 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.