Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/3: Bảng Anh, đô la Úc trái chiều tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/3) trái chiều. Trong đó, 4 ngân hàng có tỷ giá giảm, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng và 2 ngân hàng tăng giảm khác nhau giữa hai chiều giao dịch.
Hiện, Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 165,31 VND/JPY. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 168,74 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,84 |
163,48 |
171,3 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,53 |
Agribank |
162,6 |
163,25 |
170,97 |
-0,3 |
-0,3 |
0 |
VietinBank |
163,35 |
163,5 |
173,05 |
-0,15 |
0 |
1,6 |
BIDV |
162,4 |
163,38 |
171,10 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,12 |
Techcombank |
160,79 |
165,17 |
173,32 |
0,76 |
0,76 |
0,82 |
NCB |
162,52 |
163,72 |
169,46 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,29 |
Eximbank |
163,94 |
164,43 |
168,74 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Sacombank |
165,31 |
165,81 |
170,38 |
0,58 |
0,58 |
0,6 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều trong phiên giao dịch hôm nay. Trong đó, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng và 1 trái chiều.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16.162 VND/AUD. Mặt khác, Agribank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.584 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.925 |
16.086 |
16.603 |
-28 |
-28 |
-29 |
Agribank |
16.032 |
16.096 |
16.584 |
-5 |
-5 |
-6 |
VietinBank |
16.013 |
16.033 |
16.633 |
-84 |
-164 |
-14 |
BIDV |
16.003 |
16.100 |
16.609 |
25 |
25 |
31 |
Techcombank |
15.805 |
16.070 |
16.708 |
-9 |
-9 |
-11 |
NCB |
15.993 |
16.093 |
16.588 |
25 |
25 |
-5 |
Eximbank |
16.065 |
16.113 |
16.568 |
-7 |
-7 |
-8 |
Sacombank |
16.162 |
16.212 |
16.620 |
26 |
26 |
18 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) phần lớn ngân hàng điều chỉnh giảm. Riêng Techcombank tiếp tục tăng và Vietinbank triển khai tỷ giá trái chiều.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 31.386 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 31.900 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.781 |
31.092 |
32.091 |
-70 |
-70 |
-72 |
Agribank |
30.900 |
31.087 |
32.039 |
-71 |
-71 |
-72 |
VietinBank |
31.128 |
31.138 |
32.308 |
-81 |
-121 |
89 |
BIDV |
30.916 |
31.103 |
32.228 |
-5 |
-5 |
-12 |
Techcombank |
30.891 |
31.268 |
32.231 |
84 |
84 |
95 |
NCB |
31.099 |
31.219 |
31.946 |
-53 |
-53 |
-1 |
Eximbank |
31.065 |
31.158 |
31.975 |
-38 |
-38 |
-38 |
Sacombank |
31.386 |
31.436 |
31.900 |
-1 |
-1 |
-9 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Vietcombank và Techcombank ghi nhận ổn định trong phiên sáng nay.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,51 VND/KRW. Song song đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,27 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,93 |
19,56 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,86 |
19,52 |
- |
0,03 |
0,04 |
VietinBank |
16,51 |
16,71 |
20,51 |
-0,33 |
-0,93 |
0,07 |
BIDV |
16,41 |
- |
19,27 |
0,08 |
- |
0,09 |
Techcombank |
22 |
- |
- |
0 |
||
NCB |
14,90 |
16,90 |
20,32 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.358 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.484 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.358 |
3.392 |
3.501 |
-5 |
-5 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.359 |
3.499 |
- |
-32 |
-2 |
BIDV |
- |
3.392 |
3.484 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.361 |
3.493 |
- |
-4 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.470 VND/USD và 24.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.303,12 VND/EUR và 27.146,66 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.041,52 VND/SGD và 18.809,28 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.875,12 VND/CAD và 18.635,8 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613,46 VND/THB và 707,76 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.