Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/3: Tiếp đà tăng tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (8/3) đồng loạt tăng. Theo ghi nhận, biên độ tăng dao động trong khoảng 0,59 - 1,8 đồng (mua vào) và 0,11 - 1,88 đồng (bán ra).
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/3: Bảng Anh, đô la Úc trái chiều tại các ngân hàng 09/03/2024 - 11:20
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 164,73 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 168,77 VND/JPY, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,35 |
163,99 |
171,83 |
1,78 |
1,8 |
1,88 |
Agribank |
162,9 |
163,55 |
171,27 |
1,12 |
1,12 |
1 |
VietinBank |
163,5 |
163,5 |
171,45 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
BIDV |
162,54 |
163,52 |
171,22 |
0,87 |
0,88 |
0,92 |
Techcombank |
160,03 |
164,41 |
172,50 |
0,87 |
0,88 |
0,90 |
NCB |
162,78 |
163,98 |
169,75 |
0,72 |
0,72 |
0,81 |
Eximbank |
163,97 |
164,46 |
168,77 |
0,59 |
0,59 |
0,61 |
Sacombank |
164,73 |
165,23 |
169,78 |
0,78 |
0,78 |
0,79 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trong khoảng 93 - 156 đồng tại chiều mua vào. Song song đó, tỷ giá bán ra tăng từ 119 đồng đến 161 đồng tại các ngân hàng khảo sát.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 16.136 VND/AUD và 16.602 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.953 |
16.114 |
16.632 |
154 |
156 |
161 |
Agribank |
16.037 |
16.101 |
16.590 |
127 |
127 |
129 |
VietinBank |
16.097 |
16.197 |
16.647 |
124 |
124 |
124 |
BIDV |
15.978 |
16.075 |
16.578 |
126 |
127 |
119 |
Techcombank |
15.814 |
16.079 |
16.719 |
137 |
136 |
150 |
NCB |
15.968 |
16.068 |
16.593 |
93 |
93 |
130 |
Eximbank |
16.072 |
16.120 |
16.576 |
137 |
137 |
141 |
Sacombank |
16.136 |
16.186 |
16.602 |
136 |
136 |
139 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng đồng loạt. Hiện, nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng trên mức 100 đồng vào hôm nay.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 31.387 VND/GBP và mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 31.909 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.851 |
31.162 |
32.163 |
232 |
234 |
241 |
Agribank |
30.971 |
31.158 |
32.111 |
207 |
208 |
210 |
VietinBank |
31.209 |
31.259 |
32.219 |
174 |
174 |
174 |
BIDV |
30.921 |
31.108 |
32.240 |
195 |
196 |
217 |
Techcombank |
30.807 |
31.184 |
32.136 |
190 |
190 |
204 |
NCB |
31.152 |
31.272 |
31.947 |
172 |
172 |
133 |
Eximbank |
31.103 |
31.196 |
32.013 |
189 |
189 |
194 |
Sacombank |
31.387 |
31.437 |
31.909 |
167 |
167 |
180 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Techcombank ghi nhận ổn định trong phiên sáng nay.
Tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất - 16,84 VND/KRW. Ngoài ra, tại ngân hàng BIDV, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,93 |
19,56 |
0,09 |
0,09 |
0,10 |
Agribank |
- |
17,83 |
19,48 |
- |
0,05 |
0,05 |
VietinBank |
16,84 |
17,64 |
20,44 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,33 |
18,04 |
19,18 |
0,04 |
- |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,80 |
16,80 |
20,22 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.363 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.488 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.363 |
3.397 |
3.507 |
5 |
5 |
6 |
VietinBank |
- |
3.391 |
3.501 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.396 |
3.488 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
3.365 |
3.498 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.500 VND/USD và 24.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.360,26 VND/EUR và 27.806,86 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.072,16 VND/SGD và 18.841,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.902,81 VND/CAD và 18.664,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 614,8 VND/THB và 709,3 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.