Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/3: Nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/3) đồng loạt tăng tại các chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/3: Hầu hết ngoại tệ tăng 07/03/2024 - 10:30
Tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 162,77 VND/JPY và tỷ giá bán ra thấp nhất là 166,78VND/JPY, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,8 |
161,42 |
169,14 |
0,78 |
0,79 |
0,82 |
Agribank |
160,7 |
161,35 |
168,89 |
0,48 |
0,49 |
1 |
VietinBank |
161,51 |
161,51 |
169,46 |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
BIDV |
160,81 |
161,78 |
169,29 |
0,59 |
0,59 |
0,60 |
Techcombank |
158,12 |
162,49 |
170,57 |
0,77 |
0,78 |
0,80 |
NCB |
160,81 |
162,01 |
167,69 |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
Eximbank |
161,97 |
162,46 |
166,78 |
0,25 |
0,25 |
0,46 |
Sacombank |
162,77 |
163,27 |
167,81 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều trong phiên giao dịch hôm nay. Trong đó, 5 ngân hàng có tỷ giá tăng và 3 ngân hàng hàng tỷ giá giảm.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 15.874 VND/AUD. Mặt khác, BIDV có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.268 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.659 |
15.817 |
16.325 |
19 |
19 |
20 |
Agribank |
15.743 |
15.806 |
16.291 |
-22 |
-22 |
-21 |
VietinBank |
15.843 |
15.943 |
16.393 |
38 |
38 |
38 |
BIDV |
15.724 |
15.819 |
16.268 |
-27 |
-27 |
-32 |
Techcombank |
15.565 |
15.830 |
16.461 |
43 |
43 |
39 |
NCB |
15.718 |
15.818 |
16.306 |
2 |
2 |
2 |
Eximbank |
15.770 |
15.817 |
16.270 |
-45 |
-45 |
-26 |
Sacombank |
15.874 |
15.924 |
16.330 |
20 |
20 |
20 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá mua vào tại ngân hàng Eximbank xoay chiều giảm nhẹ.
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 31.169 VND/GBP và mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 31.678 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.560 |
30.868 |
31.860 |
57 |
57 |
59 |
Agribank |
30.706 |
30.891 |
31.841 |
44 |
44 |
45 |
VietinBank |
31.000 |
31.050 |
32.010 |
64 |
64 |
64 |
BIDV |
30.681 |
30.866 |
31.851 |
21 |
21 |
30 |
Techcombank |
30.593 |
30.969 |
31.922 |
65 |
65 |
62 |
NCB |
30.937 |
31.057 |
31.771 |
72 |
72 |
72 |
Eximbank |
30.841 |
30.934 |
31.757 |
-26 |
-26 |
13 |
Sacombank |
31.169 |
31.219 |
31.678 |
62 |
62 |
63 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng giảm tại ngân hàng Vietcombank, Agribank, VietinBank, BIDV và NCB.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,7 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 19,05 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,99 |
17,76 |
19,37 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,70 |
19,33 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
VietinBank |
16,7 |
17,5 |
20,3 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,22 |
17,92 |
19,05 |
-0,05 |
- |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,72 |
16,72 |
20,13 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.361 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.361 |
3.395 |
3.505 |
3 |
3 |
4 |
VietinBank |
- |
3.393 |
3.503 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.397 |
3.489 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.367 |
3.502 |
- |
-3 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.510 VND/USD và 24.880 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.113,32 VND/EUR và 27.546,36 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.940,75 VND/SGD và 18.704,16 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.724,2 VND/CAD và 18.478,4 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,55 VND/THB và 703,25 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.