Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/3: Đa số ngoại tệ giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/3) giảm mạnh tại các chiều giao dịch. Theo ghi nhận, biên độ giảm dao động trong khoảng 0,35 - 0,81 đồng (mua vào) và 0,39 - 0,89 đồng (bán ra).
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/3: Biến động trái chiều 16/03/2024 - 09:47
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua và ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán, ứng với mức 164,49 VND/JPY và 168,61 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,62 |
163,26 |
171,07 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,39 |
Agribank |
162,36 |
163,01 |
170,69 |
-0,8 |
-0,81 |
-0,89 |
VietinBank |
163,3 |
163,3 |
171,25 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,4 |
BIDV |
162,19 |
163,17 |
170,85 |
-0,73 |
-0,73 |
-0,77 |
Techcombank |
159,91 |
164,28 |
172,33 |
-0,35 |
-0,36 |
-0,40 |
NCB |
162,58 |
163,78 |
169,53 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,4 |
Eximbank |
163,82 |
164,31 |
168,61 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,64 |
Sacombank |
164,49 |
164,99 |
169,53 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,61 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm đồng loạt tương tự như tỷ giá yen Nhật. Hiện, nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng trên mức 100 đồng vào hôm nay.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 16.023 VND/AUD - ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức 16.452 VND/AUD - ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.810 |
15.970 |
16.483 |
-117 |
-118 |
-122 |
Agribank |
15.919 |
15.983 |
16.470 |
-139 |
-139 |
-141 |
VietinBank |
15.974 |
16.074 |
16.524 |
-118 |
-118 |
-118 |
BIDV |
15.876 |
15.972 |
16.474 |
-128 |
-129 |
-133 |
Techcombank |
15.702 |
15.967 |
16.601 |
-106 |
-106 |
-108 |
NCB |
15.892 |
15.992 |
16.486 |
-115 |
-115 |
-109 |
Eximbank |
15.953 |
16.001 |
16.452 |
-108 |
-108 |
-112 |
Sacombank |
16.023 |
16.073 |
16.479 |
-127 |
-127 |
-127 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trong khoảng 95 - 136 đồng tại chiều mua vào. Song song đó, tỷ giá bán ra giảm từ 91 đồng đến 138 đồng tại các ngân hàng khảo sát.
Sacombank là ngân hàng hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất - 31.286 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất - 31.802 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.688 |
30.998 |
31.994 |
-105 |
-106 |
-109 |
Agribank |
30.802 |
30.988 |
31.939 |
-135 |
-136 |
-138 |
VietinBank |
31.102 |
31.152 |
32.112 |
-115 |
-115 |
-115 |
BIDV |
30.806 |
30.992 |
32.113 |
-108 |
-109 |
-105 |
Techcombank |
30.701 |
31.077 |
32.033 |
-105 |
-106 |
-92 |
NCB |
31.041 |
31.161 |
31.888 |
-103 |
-103 |
-91 |
Eximbank |
31.002 |
31.095 |
31.907 |
-95 |
-95 |
-99 |
Sacombank |
31.286 |
31.336 |
31.802 |
-123 |
-123 |
-115 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 16,8 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,09 |
17,87 |
19,5 |
-0,13 |
-0,16 |
-0,16 |
Agribank |
- |
17,81 |
19,45 |
- |
-0,14 |
-0,17 |
VietinBank |
16,8 |
17,6 |
20,4 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
16,33 |
18,04 |
19,18 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,84 |
16,84 |
20,26 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.367 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.489 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.367 |
3.401 |
3.510 |
4 |
4 |
3 |
VietinBank |
- |
3.397 |
3.507 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.402 |
3.494 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.383 |
3.517 |
- |
5 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.540 VND/USD và 24.910 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.212,55 VND/EUR và 27.650,97 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.025,67 VND/SGD và 18.792,66 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.808,65 VND/CAD và 18.566,41 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,12 VND/THB và 703,9 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.