Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/2: Biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/2: Hầu hết tăng 23/02/2024 - 09:31
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/2) giảm tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank điều chỉnh giảm tại chiều mua và ổn định tại chiều bán.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 161,32 VND/JPY. Trong khi đó, tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 165,45 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,2 |
159,8 |
167,45 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,44 |
Agribank |
159,93 |
160,57 |
165,51 |
-0,39 |
-0,39 |
0 |
VietinBank |
160 |
160 |
167,95 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
159,19 |
160,16 |
167,63 |
-0,42 |
-0,41 |
-0,41 |
Techcombank |
156,61 |
160,97 |
169,06 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,1 |
NCB |
159,32 |
160,52 |
166,99 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,14 |
Eximbank |
160,34 |
160,82 |
165,45 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,32 |
Sacombank |
161,32 |
161,82 |
166,38 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm tại phần lớn ngân hàng khảo sát trong phiên sáng nay. Duy chỉ có ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tại chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá mua vào cao nhất - 15.882 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Agribank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.307 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.669 |
15.827 |
16.336 |
7 |
7 |
8 |
Agribank |
15.777 |
15.840 |
16.307 |
17 |
17 |
17 |
VietinBank |
15.821 |
15.921 |
16.371 |
-5 |
-5 |
-5 |
BIDV |
15.768 |
15.864 |
16.312 |
16 |
17 |
14 |
Techcombank |
15.560 |
15.825 |
16.452 |
10 |
10 |
5 |
NCB |
15.745 |
15.845 |
16.433 |
26 |
26 |
19 |
Eximbank |
15.804 |
15.851 |
16.340 |
31 |
31 |
31 |
Sacombank |
15.882 |
15.932 |
16.340 |
21 |
21 |
17 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng so với phiên hôm qua. Theo đó, các ngân hàng đều ghi nhận mức giảm dưới 100 đồng tại chiều mua - bán.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 30.828 VND/AUD và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 31.346 VND/AUD, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.220 |
30.525 |
31.506 |
60 |
60 |
62 |
Agribank |
30.417 |
30.601 |
31.398 |
45 |
46 |
47 |
VietinBank |
30.636 |
30.686 |
31.646 |
63 |
63 |
63 |
BIDV |
30.342 |
30.525 |
31.487 |
44 |
44 |
39 |
Techcombank |
30.244 |
30.618 |
31.566 |
71 |
70 |
68 |
NCB |
30.582 |
30.702 |
31.516 |
83 |
83 |
70 |
Eximbank |
30.494 |
30.585 |
31.466 |
73 |
73 |
75 |
Sacombank |
30.828 |
30.878 |
31.346 |
89 |
89 |
92 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn duy trì đà tăng tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank không ghi nhận điều chỉnh mới đối với tỷ giá bán ra.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất - 16,64 VND/KRW. Song song đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,99 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,3 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,64 |
19,27 |
- |
0,07 |
0,09 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,17 |
17,86 |
18,99 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,67 |
16,67 |
20,58 |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.341 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.468 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.341 |
3.375 |
3.484 |
0 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.375 |
3.485 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.375 |
3.468 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.344 |
3.485 |
- |
5 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.330 VND/USD và 24.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.882,31 VND/EUR và 27.303,00 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.796,70 VND/SGD và 18.554,20 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.722,82 VND/CAD và 18.477,17 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,26 VND/THB và 695,.99 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.