Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10: Tiếp tục tăng giá tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay ngày 22/10 ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất thôm nay ở mức 163,43 VND/JPY. Ngân hàng có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là Eximbank với giá 166,30 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,93 |
161,55 |
169,3 |
1,03 |
1,04 |
1,09 |
Agribank |
159,96 |
160,61 |
167,61 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
160,49 |
164,26 |
173,81 |
0 |
3,77 |
4,77 |
BIDV |
160,77 |
161,75 |
168,93 |
0,64 |
0,65 |
0,67 |
Techcombank |
161,36 |
164,54 |
173,98 |
4,27 |
4,29 |
4,43 |
NCB |
163,43 |
164,63 |
171,14 |
3,68 |
3,68 |
3,84 |
Eximbank |
161,78 |
162,27 |
166,30 |
0,04 |
0,04 |
0,69 |
Sacombank |
162,11 |
163,11 |
169,76 |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/10: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 23/10/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng giá mạnh tại đa số các ngân hàng được khảo sát. Mức tăng nhiều nhất ghi nhận được là 403 đồng.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.399 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 15.674 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.122,62 |
15.275,38 |
15.766,10 |
139,13 |
140,54 |
144,85 |
Agribank |
15.023 |
15.083 |
15.675 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.198 |
15.551 |
16.251 |
0 |
253 |
403 |
BIDV |
15.181 |
15.273 |
15.770 |
81 |
82 |
83 |
Techcombank |
15.306 |
15.570 |
16.223 |
383 |
385 |
399 |
NCB |
15.399 |
15.499 |
16.186 |
365 |
365 |
379 |
Eximbank |
15.233 |
15.279 |
15.674 |
4 |
4 |
65 |
Sacombank |
15.224 |
15.324 |
15.997 |
95 |
95 |
103 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng mạnh tại đa số các ngân hàng được khảo sát. Mức chênh lệch tỷ giá so với hôm qua là 26 - 495 đồng.
NCB trở thành ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất hôm nay ở mức 27.462 VND/GBP. Mặt khác Agribank đang bán ra bảng Anh với giá thấp nhất trong các ngân hàng là 27.930 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.023,62 |
27.296,58 |
28.173,48 |
242,63 |
245,08 |
252,58 |
Agribank |
26.986 |
27.149 |
27.930 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.208 |
27.543 |
28.713 |
0 |
285 |
495 |
BIDV |
27.155 |
27.318 |
28.306 |
150 |
150 |
144 |
Techcombank |
27.281 |
27.644 |
28.626 |
462 |
464 |
487 |
NCB |
27.462 |
27.582 |
28.453 |
423 |
423 |
454 |
Eximbank |
27.429 |
27.511 |
28.194 |
196 |
196 |
310 |
Sacombank |
27.268 |
27.318 |
28.042 |
34 |
34 |
26 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi. Ngoài ra 2 ngân hàng là Agribank và Techcombank không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá bán duy trì ở mức cũ.
BIDV hôm nay có giá mua vào won cao nhất là 15,38 VND/KRW. Trong khi Agribank có giá bán thấp nhất ở mức 17,83 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,85 |
16,5 |
18,09 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Agribank |
- |
16,44 |
17,83 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,34 |
15,39 |
19,19 |
0 |
-0,75 |
0,25 |
BIDV |
15,38 |
- |
17,99 |
0,04 |
- |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,45 |
15,45 |
19,06 |
0,19 |
0,19 |
0,2 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục tăng giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá mạnh và 1 giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.343,46 VND/CNY. Trong khi BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.467 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343,46 |
3.377,23 |
3.486,25 |
12,67 |
12,80 |
13,16 |
Vietinbank |
- |
3.361 |
3.501 |
- |
4 |
34 |
BIDV |
- |
3.360 |
3.467 |
- |
18 |
16 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.373 |
3.502 |
- |
16 |
31 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.560 - 24.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.604,40 - 24.923,96 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.908,50 - 17.627,97 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.499 - 18.243,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 570,83 - 658,58 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.