Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/6: Đồng loạt giảm nhẹ nhiều đồng tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (18/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 212,75 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(18/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(17/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,25 | 213,38 | 222,81 | 211,53 | 213,67 | 223,12 |
Techcombank | 212,42 | 213,50 | 219,52 | 212,51 | 213,59 | 219,61 |
Vietinbank | 212,39 | 212,89 | 220,09 | 212,21 | 212,71 | 219,91 |
BIDV | 210,53 | 211,80 | 219,00 | 210,53 | 211,80 | 219,00 |
VPB | 211,88 | 213,44 | 219,04 | 211,88 | 213,44 | 219,04 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 212,75 | 213,95 | 219,19 | 212,75 | 213,95 | 219,19 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.855 VND/AUD, đồng thời bán ra giá thấp nhất với 15.903 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(18/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(17/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.614,78 | 15.772,50 | 16.266,90 | 15.553,64 | 15.710,75 | 16.203,21 |
Techcombank | 15.535,00 | 15.745,00 | 16.247,00 | 15.541,00 | 15.751,00 | 16.253,00 |
Vietinbank | 15.738,00 | 15.868,00 | 16.338,00 | 15.779,00 | 15.909,00 | 16.379,00 |
BIDV | 15.705,00 | 15.800,00 | 16.241,00 | 15.705,00 | 15.800,00 | 16.241,00 |
VPB | 15.617,00 | 15.725,00 | 16.302,00 | 15.617,00 | 15.725,00 | 16.302,00 |
DAB | 15.820,00 | 15.880,00 | 16.090,00 | 15.850,00 | 15.920,00 | 16.130,00 |
VIB | 15.617,00 | 15.759,00 | 16.205,00 | 15.617,00 | 15.759,00 | 16.205,00 |
STB | 15.803,00 | 15.903,00 | 16.615,00 | 15.803,00 | 15.903,00 | 16.615,00 |
EIB | 15.855,00 | 0,00 | 15.903,00 | 15.855,00 | 0,00 | 15.903,00 |
NCB | 15.705,00 | 15.795,00 | 16.207,00 | 15.705,00 | 15.795,00 | 16.207,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.949 VND/GBP đồng thời giá bán thấp nhất với 29.258 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(18/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(17/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.411,89 | 28.698,88 | 29.598,46 | 28.421,88 | 28.708,97 | 29.608,86 |
Techcombank | 28.516,00 | 28.820,00 | 29.475,00 | 28.548,00 | 28.854,00 | 29.506,00 |
Vietinbank | 28.742,00 | 28.962,00 | 29.382,00 | 28.775,00 | 28.995,00 | 29.415,00 |
BIDV | 28.654,00 | 28.827,00 | 29.311,00 | 28.654,00 | 28.827,00 | 29.311,00 |
VPB | 28.597,00 | 28.818,00 | 29.500,00 | 28.597,00 | 28.818,00 | 29.500,00 |
DAB | 28.810,00 | 28.920,00 | 29.300,00 | 28.870,00 | 28.990,00 | 29.360,00 |
VIB | 28.679,00 | 28.939,00 | 29.379,00 | 28.679,00 | 28.939,00 | 29.379,00 |
STB | 28.949,00 | 29.049,00 | 29.258,00 | 28.949,00 | 29.049,00 | 29.258,00 |
NCB | 28.730,00 | 28.850,00 | 29.455,00 | 28.730,00 | 28.850,00 | 29.455,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá mua, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,58 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(18/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(17/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,56 | 18,40 | 20,16 | 16,55 | 18,39 | 20,15 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,31 | 18,11 | 20,91 | 17,32 | 18,12 | 20,92 |
BIDV | 17,15 | 0,00 | 20,85 | 17,15 | 0,00 | 20,85 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,58 | 18,18 | 20,31 | 17,58 | 18,18 | 20,31 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.208,84 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.303 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(18/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(17/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.208,84 | 3.241,25 | 3.343,36 | 3.209,50 | 3.241,92 | 3344,04 |
Techcombank | 0,00 | 3.213,00 | 3.344,00 | 0,00 | 3.211,00 | 3.341,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.243,00 | 3.303,00 | 0,00 | 3.244,00 | 3.304,00 |
BIDV | 0,00 | 3.228,00 | 3.319,00 | 0,00 | 3.228,00 | 3.319,00 |
STB | 0,00 | 3.202,00 | 3.373,00 | 0,00 | 3.202,00 | 3.373,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 684,51 - 773,51 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.371,64 - 16.835,06 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.839,60 - 17.357,45 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).