Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/6: Yen Nhật tăng, bảng Anh giảm giá cả hai chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (19/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 213,63 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(19/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(18/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,49 | 214,64 | 224,13 | 212,49 | 214,64 | 224,13 |
Techcombank | 213,27 | 213,37 | 222,39 | 213,54 | 213,65 | 222,65 |
Vietinbank | 213,19 | 213,69 | 220,89 | 213,17 | 213,67 | 220,87 |
BIDV | 211,24 | 212,52 | 219,75 | 211,24 | 212,52 | 219,75 |
VPB | 212,85 | 214,41 | 220,02 | 212,85 | 214,41 | 220,02 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 213,63 | 214,83 | 220,07 | 213,63 | 214,83 | 220,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.850 VND/AUD, đồng thời bán ra giá thấp nhất với 15.898 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(19/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(18/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.544,67 | 15.701,69 | 16.193,87 | 15.544,67 | 15.701,69 | 16.193,87 |
Techcombank | 15.540,00 | 15.750,00 | 16.352,00 | 15.482,00 | 15.691,00 | 16.293,00 |
Vietinbank | 15.713,00 | 15.843,00 | 16.313,00 | 15.699,00 | 15.829,00 | 16.299,00 |
BIDV | 15.654,00 | 15.748,00 | 16.188,00 | 15.654,00 | 15.748,00 | 16.188,00 |
VPB | 15.603,00 | 15.711,00 | 16.286,00 | 15.603,00 | 15.711,00 | 16.286,00 |
DAB | 15.840,00 | 15.900,00 | 16.120,00 | 15.780,00 | 15.840,00 | 16.060,00 |
VIB | 15.633,00 | 15.775,00 | 16.222,00 | 15.633,00 | 15.775,00 | 16.222,00 |
STB | 15.762,00 | 15.862,00 | 16.574,00 | 15.710,00 | 15.810,00 | 16.512,00 |
EIB | 15.850,00 | 0,00 | 15.898,00 | 15.850,00 | 0,00 | 15.898,00 |
NCB | 15.663,00 | 15.753,00 | 16.165,00 | 15.663,00 | 15.753,00 | 16.165,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.793 VND/GBP đồng thời giá bán thấp nhất với 29.104 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(19/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(18/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.384,76 | 28.671,47 | 29.570,19 | 28.384,76 | 28.671,47 | 29.570,19 |
Techcombank | 28.437,00 | 28.641,00 | 29.543,00 | 28.495,00 | 28.699,00 | 29.604,00 |
Vietinbank | 28.587,00 | 28.807,00 | 29.227,00 | 28.670,00 | 28.890,00 | 29.310,00 |
BIDV | 28.619,00 | 28.792,00 | 29.276,00 | 28.619,00 | 28.792,00 | 29.276,00 |
VPB | 28.546,00 | 28.767,00 | 29.444,00 | 28.546,00 | 28.767,00 | 29.444,00 |
DAB | 28.770,00 | 28.880,00 | 29.260,00 | 28.810,00 | 28.930,00 | 29.310,00 |
VIB | 28.650,00 | 28.910,00 | 29.350,00 | 28.650,00 | 28.910,00 | 29.350,00 |
STB | 28.793,00 | 28.893,00 | 29.104,00 | 28.880,00 | 28.980,00 | 29.182,00 |
NCB | 28.701,00 | 28.821,00 | 29.428,00 | 28.701,00 | 28.821,00 | 29.428,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,67 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(19/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(18/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,50 | 18,33 | 4,409,400,00 | 16,50 | 18,33 | 4,409,400,00 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,40 | 18,20 | 21,00 | 17,38 | 18,18 | 20,98 |
BIDV | 17,23 | 0,00 | 20,95 | 17,23 | 0,00 | 20,95 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,67 | 18,27 | 20,41 | 17,67 | 18,27 | 20,41 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên so với hôm qua. Tại chiều bán ra, có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.208,75 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.309 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(19/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(18/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.208,75 | 3.241,16 | 3.343,26 | 3.208,75 | 3.241,16 | 3.343,26 |
Techcombank | 0,00 | 3.218,00 | 3.349,00 | 0,00 | 3.219,00 | 3.350,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.249,00 | 3.309,00 | 0,00 | 3.247,00 | 3.307,00 |
BIDV | 0,00 | 3.234,00 | 3.326,00 | 0,00 | 3.234,00 | 3.326,00 |
STB | 0,00 | 3.207,00 | 3.379,00 | 0,00 | 3.204,00 | 3.374,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,19 - 770,70 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.381,69 - 16.847,42 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.817,53 - 17.341,37 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).