Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/6: Bảng Anh, đô la Úc tăng giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (17/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 213,00 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(17/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(16/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,45 | 213,59 | 223,03 | 211,45 | 213,59 | 223,03 |
Techcombank | 212,47 | 213,55 | 219,57 | 212,60 | 213,68 | 219,70 |
Vietinbank | 212,45 | 212,95 | 220,15 | 212,36 | 212,86 | 220,06 |
BIDV | 210,12 | 211,38 | 218,61 | 210,12 | 211,38 | 218,61 |
VPB | 212,22 | 213,78 | 219,12 | 212,22 | 213,78 | 219,12 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 218,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 213,00 | 214,20 | 219,44 | 213,00 | 214,20 | 219,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.926 VND/AUD, đồng thời bán ra giá thấp nhất với 15.974 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(17/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(16/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.701,84 | 15.860,44 | 16.357,59 | 15.701,84 | 15.860,44 | 16.357,59 |
Techcombank | 15.617,00 | 15.828,00 | 16.330,00 | 15.614,00 | 15.825,00 | 16.327,00 |
Vietinbank | 15.846,00 | 15.976,00 | 16.446,00 | 15.828,00 | 15.958,00 | 16.428,00 |
BIDV | 15.799,00 | 15.895,00 | 16.336,00 | 15.799,00 | 15.895,00 | 16.336,00 |
VPB | 15.810,00 | 15.919,00 | 16.473,00 | 15.810,00 | 15.919,00 | 16.473,00 |
DAB | 15.910,00 | 15.970,00 | 16.180,00 | 16.060,00 | 16.060,00 | 16.200,00 |
VIB | 15.799,00 | 15.942,00 | 16.394,00 | 15.799,00 | 15.942,00 | 16.394,00 |
STB | 15.876,00 | 15.976,00 | 16.685,00 | 15.876,00 | 15.976,00 | 16.685,00 |
EIB | 15.926,00 | 0,00 | 15.974,00 | 15.926,00 | 0,00 | 15.974,00 |
NCB | 15.849,00 | 15.939,00 | 16.344,00 | 15.849,00 | 15.939,00 | 16.344,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.164 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 29.469 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(17/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(16/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.587,66 | 28.876,42 | 29.781,56 | 28.587,66 | 28.876,42 | 29.781,56 |
Techcombank | 28.749,00 | 29.058,00 | 29.710,00 | 28.741,00 | 29.050,00 | 29.702,00 |
Vietinbank | 28.990,00 | 29.210,00 | 29.630,00 | 28.967,00 | 29.187,00 | 29.607,00 |
BIDV | 28.874,00 | 29.048,00 | 29.540,00 | 28.874,00 | 29.048,00 | 29.540,00 |
VPB | 28.792,00 | 29.015,00 | 29.669,00 | 28.792,00 | 29.015,00 | 29.669,00 |
DAB | 29.050,00 | 29.170,00 | 29.540,00 | 29.030,00 | 29.150,00 | 29.520,00 |
VIB | 28.846,00 | 29.108,00 | 29.550,00 | 28.846,00 | 29.108,00 | 29.550,00 |
STB | 29.164,00 | 29.264,00 | 29.469,00 | 29.164,00 | 29.264,00 | 29.469,00 |
NCB | 28.909,00 | 29.029,00 | 29.636,00 | 28.909,00 | 29.029,00 | 29.636,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,73 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(17/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(16/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,63 | 18,48 | 20,25 | 16,63 | 18,48 | 20,25 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,36 | 18,16 | 20,96 | 17,35 | 18,15 | 20,95 |
BIDV | 17,26 | 0,00 | 20,99 | 17,26 | 0,00 | 20,99 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,73 | 18,33 | 20,46 | 17,73 | 18,33 | 20,46 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán racả 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.212,34 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.309 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(17/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(16/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.212,34 | 3.244,79 | 3.347,01 | 3.212,34 | 3.244,79 | 3.347,01 |
Techcombank | 0,00 | 3.220,00 | 3.350,00 | 0,00 | 3.220,00 | 3.350,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.249,00 | 3.309,00 | 0,00 | 3.249,00 | 3.309,00 |
BIDV | 0,00 | 3.234,00 | 3.327,00 | 0,00 | 3.234,00 | 3.327,00 |
STB | 0,00 | 3.209,00 | 3.381,00 | 0,00 | 3.209,00 | 3.381,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 687,38 - 776,46 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.420,05 - 16.883,44 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.829,17 - 17.345,27 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).