Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/6: Nhiều đồng tiền giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 9 ngân hàng trong nước hôm nay 16/6, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,01 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là ngân hàng Đông Á với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(16/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(15/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,16 | 211,27 | 219,83 | 209,49 | 211,61 | 220,18 |
Techcombank | 212,77 | 213,86 | 219,88 | 212,76 | 213,84 | 219,84 |
Vietinbank | 212,53 | 213,03 | 220,23 | 212,61 | 213,11 | 220,31 |
BIDV | 210,98 | 212,26 | 219,47 | 210,98 | 212,26 | 219,47 |
VPB | 212,38 | 213,94 | 219,30 | 212,38 | 213,94 | 219,30 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 218,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 213,01 | 214,21 | 219,41 | 213,01 | 214,21 | 219,41 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.685 VND/AUD. Bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là Eximbank với giá 15.732 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(16/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(15/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.442,52 | 15.598,50 | 16.087,43 | 15.459,42 | 15.615,58 | 16.105,04 |
Techcombank | 15.362,00 | 15.569,00 | 16.071,00 | 15.335,00 | 15.541,00 | 16.044,00 |
Vietinbank | 15.543,00 | 15.673,00 | 16.143,00 | 15.582,00 | 15.712,00 | 16.182,00 |
BIDV | 15.467,00 | 15.560,00 | 15.994,00 | 15.467,00 | 15.560,00 | 15.994,00 |
VPB | 15.489,00 | 15.597,00 | 16.150,00 | 15.489,00 | 15.597,00 | 16.150,00 |
DAB | 15.630,00 | 15.690,00 | 15.910,00 | 15.630,00 | 15.690,00 | 15.910,00 |
VIB | 15.496,00 | 15.637,00 | 16.080,00 | 15.496,00 | 15.637,00 | 16.080,00 |
STB | 15.625,00 | 15.725,00 | 16.429,00 | 15.674,00 | 15.774,00 | 16.479,00 |
EIB | 15.685,00 | 0,00 | 15.732,00 | 15.704,00 | 0,00 | 15.751,00 |
NCB | 15.496,00 | 15.586,00 | 15.991,00 | 15.496,00 | 15.586,00 | 15.991,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay 16/6, khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 9 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.894 VND/GBP đồng thời bán ra GBP thấp nhất với giá 29.112 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(16/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(15/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.392,03 | 28.678,82 | 29.577,75 | 28.341,53 | 28.627,81 | 29.525,12 |
Techcombank | 28.502,00 | 28.807,00 | 29.459,00 | 28.401,00 | 28.704,00 | 29.356,00 |
Vietinbank | 28.692,00 | 28.912,00 | 29.332,00 | 28.721,00 | 28.941,00 | 29.361,00 |
BIDV | 28.456,00 | 28.628,00 | 29.112,00 | 28.456,00 | 28.628,00 | 29.112,00 |
VPB | 28.486,00 | 28.706,00 | 29.363,00 | 28.486,00 | 28.706,00 | 29.363,00 |
DAB | 28.770,00 | 28.890,00 | 29.280,00 | 28.770,00 | 28.890,00 | 29.280,00 |
VIB | 28.547,00 | 28.806,00 | 29.244,00 | 28.547,00 | 28.806,00 | 29.244,00 |
STB | 28.894,00 | 28.994,00 | 29.201,00 | 28.877,00 | 28.977,00 | 29.184,00 |
NCB | 28.629,00 | 28.749,00 | 29.356,00 | 28.629,00 | 28.749,00 | 29.356,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,59 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(16/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(15/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,54 | 18,38 | 20,14 | 16,61 | 18,45 | 20,22 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,30 | 44,122,00 | 20,90 | 17,31 | 44,153,00 | 20,91 |
BIDV | 17,15 | 0,00 | 20,86 | 17,15 | 0,00 | 20,86 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,59 | 18,19 | 20,33 | 17,59 | 18,19 | 20,33 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.208,37 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.301 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(16/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(15/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.208,37 | 3.240,78 | 3.342,87 | 3.211,65 | 3244,09 | 3.346,27 |
Techcombank | 0,00 | 3.211,00 | 3.342,00 | 0,00 | 3.215,00 | 3.345,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.241,00 | 3.301,00 | 0,00 | 3.242,00 | 3.302,00 |
BIDV | 0,00 | 3.229,00 | 3.320,00 | 0,00 | 3.229,00 | 3.320,00 |
STB | 0,00 | 3.202,00 | 3.372,00 | 0,00 | 3.206,00 | 3.377,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 687,58 - 776,82 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.360,06 - 16.825,11 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 1.703,42 - 17.218,63 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).