Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/8, nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/8) giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng NCB giảm mạnh nhất đến 1,06 đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Ngày 14/8, tỷ giá ngoại tệ đồng loạt tăng tại các ngân hàng 14/08/2024 - 10:25
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 168,57 VND/JPY và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 173,59 VND/JPY, đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,48 |
167,15 |
175,14 |
-0,36 |
-0,37 |
-0,39 |
Agribank |
166,22 |
166,89 |
174,53 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,57 |
VietinBank |
166,70 |
167,00 |
174,45 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,26 |
BIDV |
167,03 |
167,30 |
175,79 |
-0,14 |
-0,13 |
-0,15 |
Techcombank |
163,76 |
167,95 |
176,26 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
NCB |
165,67 |
166,87 |
173,95 |
-0,26 |
-0,26 |
-1,06 |
Eximbank |
167,77 |
168,27 |
174,47 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,55 |
Sacombank |
168,57 |
169,07 |
173,59 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,05 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 6 ngân hàng và trái chiều tại 1 ngân hàng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng BIDV triển khai tỷ giá mua vào là 16.390 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng VCB ấn định tỷ giá bán ra là 16.785 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.100 |
16.263 |
16.785 |
-16 |
-15 |
-16 |
Agribank |
16.226 |
16.291 |
16.796 |
23 |
23 |
30 |
VietinBank |
16.314 |
16.414 |
16.864 |
45 |
45 |
45 |
BIDV |
16.390 |
16.415 |
16.918 |
45 |
45 |
46 |
Techcombank |
16.028 |
16.295 |
16.931 |
36 |
37 |
36 |
NCB |
16.152 |
16.252 |
16.861 |
48 |
48 |
-54 |
Eximbank |
16.268 |
16.317 |
16.955 |
38 |
38 |
8 |
Sacombank |
16.351 |
16.401 |
16.903 |
50 |
50 |
42 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng tại phần lớn ngân hàng trong phiên sáng nay. Riêng tại ngân hàng NCB, tỷ giá bán ra giảm nhẹ 8 đồng.
Tỷ giá tại chiều mua vào đạt mức cao nhất là 31.833 VND/GBP tại Sacombank và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 32.437 VND/GBP tại ngân hàng NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.239 |
31.554 |
32.567 |
20 |
20 |
21 |
Agribank |
31.376 |
31.565 |
32.552 |
34 |
34 |
47 |
VietinBank |
31.701 |
31.751 |
32.711 |
85 |
85 |
85 |
BIDV |
31.669 |
31.742 |
32.791 |
96 |
96 |
83 |
Techcombank |
31.294 |
31.673 |
32.621 |
76 |
76 |
77 |
NCB |
31.602 |
31.722 |
32.437 |
93 |
93 |
-8 |
Eximbank |
31.616 |
31.679 |
32.663 |
74 |
74 |
36 |
Sacombank |
31.833 |
31.883 |
32.536 |
91 |
91 |
89 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
Chiều mua vào với mức tỷ giá cao nhất là 17,33 VND/KRW - tại VietinBank và chiều bán ra với mức tỷ giá thấp nhất là 19,08 VND/KRW - tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,85 |
17,61 |
19,21 |
-0,06 |
-0,06 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,56 |
19,34 |
- |
-0,03 |
0,11 |
VietinBank |
17,33 |
17,73 |
19,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,07 |
17,76 |
19,08 |
-0,04 |
- |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,32 |
16,32 |
20,33 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,54 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.429 VND/CNY. Ngoài ra, Vietinbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.569 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.429 |
3.463 |
3.575 |
1 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.459 |
3.569 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.467 |
3.595 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.578 |
- |
2 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.920 VND/USD và 25.290 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.750,11 VND/EUR và 28.217,34 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.493,56 VND/SGD và 19.279,98 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.808,81 VND/CAD và 18.566,12 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 632,57 VND/THB và 729,78 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.