Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/8: Tỷ giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua
Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (11/8) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 24.260 VND/USD, tăng 19 đồng so với phiên đầu tuần.
Khảo sát tỷ giá USD vào cuối tuần, hầu hết các ngân hàng điều chỉnh tăng so với phiên đầu tuần.
Tại chiều mua vào, ngân hàng VietinBank hiện đang giao dịch với tỷ giá cao nhất ở mức 24.987 VND/USD, trong khi ngân hàng Sacombank đang niêm yết tỷ giá với mức thấp nhất là 25.310 VND/USD.
Trên thị trường chợ đen tỷ giá USD ở hai chiều mua và bán lần lượt là 25.480 VND/USD và 25.310 VND/USD, giảm mạnh 120 đồng cả hai chiều so với phiên giao dịch đầu tuần.
Ngày |
Tỷ giá USD phiên cuối tuần |
Thay đổi so với phiên đầu tuần |
||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) |
24.260 |
19 |
||
Biên độ giao dịch (+/-3%) |
23.047 |
25.473 |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua vào |
Bán ra |
Vietcombank |
24.940 |
25.310 |
10 |
10 |
VietinBank |
24.987 |
25.327 |
47 |
47 |
BIDV |
24.970 |
25.310 |
20 |
20 |
Techcombank |
24.930 |
25.323 |
48 |
48 |
Eximbank |
24.950 |
25.472 |
40 |
20 |
Sacombank |
24.970 |
25.310 |
0 |
-40 |
Tỷ giá chợ đen |
25.480 |
25.580 |
-120 |
-120 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
Tỷ giá euro (EUR) biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng được khảo sát so với phiên đầu tuần. Trong đó, Vietinbank là ngân hàng điều chỉnh giảm mạnh nhất ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank hiện đang ở mức cao nhất là 27.188 VND/EUR và tỷ giá bán ra thấp nhất là 27.941 VND/EUR.
Tại thị trường chợ đen, tỷ giá EUR ở hai chiều mua và bán được ấn định ở mức tương ứng là 27.661 VND/EUR và 27.761 VND/EUR, tương đương tăng 7 đồng chiều mua và 8 đồng chiều bán so với phiên đầu tuần.
Ngân hàng |
Tỷ giá EUR phiên cuối tuần |
Thay đổi so với phiên đầu tuần |
||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
Vietcombank |
26.711 |
28.176 |
-73 |
-77 |
Vietinbank |
26.540 |
28.040 |
-420 |
-120 |
BIDV |
26.980 |
28.262 |
42 |
13 |
Techcombank |
26.801 |
28.160 |
16 |
21 |
Eximbank |
26.974 |
28.041 |
11 |
17 |
Sacombank |
27.188 |
27.941 |
23 |
23 |
HSBC |
26.904 |
27.947 |
-81 |
-84 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.661 |
27.761 |
7 |
8 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật (JPY) sáng nay được điều chỉnh giảm trong khoảng 0,2 - 3,62 đồng theo cả hai chiều mua vào và bán ra tại tất cả các ngân hàng khảo sát so với phiên đầu tuần.
Ngân hàng đang có tỷ giá mua vào cao nhất là Sacombank với mức 168,75 VND/JPY. Đồng thời, Sacombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 173,80 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY phiên cuối tuần |
Thay đổi so với phiên đầu tuần |
||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
Vietcombank |
165,29 |
174,94 |
-3,09 |
-3,27 |
Agribank |
166,52 |
174,96 |
-2,28 |
-2,36 |
Vietinbank |
166,98 |
176,68 |
-2,15 |
-0,20 |
BIDV |
167,18 |
175,96 |
-1,90 |
-2,79 |
Techcombank |
164,42 |
177,02 |
-1,80 |
-1,72 |
NCB |
165,97 |
174,25 |
-2,81 |
-3,62 |
Eximbank |
167,81 |
175,16 |
-2,60 |
-2,62 |
Sacombank |
168,75 |
173,80 |
-2,29 |
-2,28 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) cho thấy, các ngân hàng cùng điều chỉnh tỷ giá tăng mạnh từ 116 - 355 đồng theo cả hai chiều mua và bán so với phiên giao dịch đầu tuần.
Tỷ giá tại BIDV đạt mức cao nhất ở chiều mua vào - 16.400 VND/AUD. Song song đó, tỷ giá tại Vietinbank đạt mức thấp nhất ở chiều bán ra - 16.797 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD phiên cuối tuần |
Thay đổi so với phiên đầu tuần |
||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
Vietcombank |
16.112 |
16.797 |
177 |
185 |
Agribank |
16.272 |
16.836 |
238 |
235 |
Vietinbank |
16.177 |
16.797 |
116 |
186 |
BIDV |
16.400 |
16.928 |
355 |
291 |
Techcombank |
15.969 |
16.878 |
178 |
186 |
NCB |
16.147 |
16.956 |
253 |
253 |
Eximbank |
16.287 |
17.039 |
253 |
268 |
Sacombank |
16.361 |
16.923 |
242 |
249 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở cả hai chiều giao dịch mua và bán đều đồng loạt giảm tại tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận có tỷ giá mua vào cao nhất là 31.807 VND/GBP. Ngược lại, ngân hàng NCB hiện đang có tỷ giá bán ra thấp nhất là 32.499 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP phiên cuối tuần |
Thay đổi so với phiên đầu tuần |
||
Mua vào |
Bán ra |
Mua vào |
Bán ra |
|
Vietcombank |
31.216 |
32.544 |
-151 |
-157 |
Agribank |
31.394 |
32.557 |
-67 |
-81 |
Vietinbank |
31.475 |
32.655 |
-238 |
-68 |
BIDV |
31.632 |
32.753 |
66 |
-56 |
Techcombank |
31.236 |
32.593 |
-79 |
-51 |
NCB |
31.559 |
32.499 |
-88 |
-84 |
Eximbank |
31.582 |
32.702 |
-62 |
-57 |
Sacombank |
31.807 |
32.509 |
-56 |
-59 |