Tỷ giá ngoại tệ chủ yếu tăng trong phiên đầu tuần ngày 8/7
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (8/7) tăng trong khoảng 0,04 - 0,80 đồng tại hầu hết các ngân hàng. Trong đó, ngân hàng VietinBank không ghi nhận tăng giảm nào ở cả hai chiều mua - bán.
Tỷ giá mua vào tại Sacombank hiện đang ở mức cao nhất - 156,39 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại Eximbank đang ở mức thấp nhất - 160,81 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
153,42 |
154,97 |
162,38 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
Agribank |
154,47 |
155,09 |
162,39 |
0,36 |
0,36 |
0,38 |
VietinBank |
153,79 |
153,94 |
163,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
154,39 |
155,32 |
162,41 |
0,31 |
0,31 |
0,32 |
Techcombank |
151,66 |
155,8 |
164,06 |
0,3 |
0,30 |
0,27 |
NCB |
153,46 |
154,66 |
162,55 |
0 |
0 |
0,8 |
Eximbank |
155,51 |
155,98 |
160,81 |
0,07 |
0,07 |
0,04 |
Sacombank |
156,39 |
156,89 |
161,40 |
0,29 |
0,29 |
0,27 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng đồng loạt tăng 5 - 131 trong phiên sáng hôm nay. Theo đó, ngân hàng NCB tăng mạnh tỷ giá bán ra so với các ngân hàng khác.
Ngân hàng Sacombank đang giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất, đạt 16.942 VND/AUD. Song song đó, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt mức 17.406 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.696 |
16.865 |
17.406 |
5 |
6 |
6 |
Agribank |
16.838 |
16.906 |
17.413 |
21 |
21 |
21 |
VietinBank |
16.822 |
16.842 |
17.442 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.884 |
16.986 |
17.430 |
45 |
46 |
55 |
Techcombank |
16.650 |
16.919 |
17.558 |
34 |
34 |
28 |
NCB |
16.784 |
16.884 |
17.501 |
25 |
25 |
131 |
Eximbank |
16.818 |
16.868 |
17.425 |
10 |
10 |
8 |
Sacombank |
16.942 |
16.992 |
17.495 |
32 |
32 |
25 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay chủ yếu tăng ở cả hai chiều mua - bán tại phần lớn các ngân hàng. Duy chỉ có Vietinbank không thay đổi tỷ giá trong phiên sáng nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 32.291 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 32.975 VND/GBP, được ghi nhận lần lượt tại ngân hàng Sacombank và NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.716 |
32.036 |
33.064 |
79 |
80 |
82 |
Agribank |
31.891 |
32.083 |
33.065 |
94 |
94 |
95 |
VietinBank |
31.971 |
31.981 |
33.151 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
31.984 |
32.177 |
33.092 |
91 |
92 |
91 |
Techcombank |
31.778 |
32.159 |
33.122 |
31 |
31 |
30 |
NCB |
32.095 |
32.215 |
32.975 |
69 |
69 |
158 |
Eximbank |
32.038 |
32.102 |
33.031 |
50 |
50 |
46 |
Sacombank |
32.291 |
32.341 |
32.994 |
54 |
54 |
47 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh tăng giảm khác nhau tại các ngân hàng trong phiên sáng nay. Riêng 2 ngân hàng gồm VietinBank và Techcombank vẫn giữ nguyên tỷ giá so với phiên cuối tuần qua.
VietinBank tiếp tục giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16,24 VND/KRW, trong khi BIDV giữ mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 19,09 VND/KRW sau đợt khảo sát vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,93 |
17,71 |
19,31 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,66 |
19,29 |
- |
-0,02 |
-0,02 |
VietinBank |
16,24 |
16,44 |
20,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,16 |
17,85 |
19,09 |
0,03 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
20,93 |
0,02 |
0,02 |
0,50 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay ở chiều bán ra giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng. Trong đó, ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất ở 3.564 VND/CNY, không thay đổi so với hôm qua.
Riêng ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với hôm qua. Hiện tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.425 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.425 |
3.460 |
3.571 |
-3 |
-2 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.424 |
3.564 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.462 |
3.572 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.427 |
3.579 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.205 VND/USD và 25.455 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.802,33 VND/EUR và 28.271,90 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.363,64 VND/SGD và 19.144,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.157,71 VND/CAD và 18.929,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 616,41 VND/THB và 711,13 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.