Tỷ giá ngoại tệ biến động trái chiều trong phiên cuối tuần 27/7
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/7) tại các ngân hàng ghi nhận tăng giảm trái chiều so với ngày hôm qua. Riêng Vietcombank và Agribank duy trì tỷ giá ổn định ở cả hai chiều mua và bán.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/7: Tỷ giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 28/07/2024 - 10:06
Sacombank hiện đang niêm yết tỷ giá mua vào ở mức cao nhất là 162,18 VND/JPY, trong khi Eximbank ấn định tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất là 166,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,31 |
160,92 |
168,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
160,41 |
161,05 |
168,49 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
160,44 |
160,59 |
170,14 |
-0,23 |
-0,38 |
1,72 |
BIDV |
159,86 |
160,83 |
168,99 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,32 |
Techcombank |
157,86 |
162,03 |
170,41 |
0,08 |
0,09 |
0,16 |
NCB |
159,73 |
160,93 |
168,79 |
2,47 |
0,17 |
0,16 |
Eximbank |
161,93 |
162,42 |
166,98 |
8,48 |
0 |
0 |
Sacombank |
162,18 |
162,68 |
167,19 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,52 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào và bán ra điều chỉnh tăng giảm không đồng nhất giữa các ngân hàng. Tuy nhiên, 3 ngân hàng gồm VCB, Agribank và Eximbank đều giữ nguyên cả hai chiều trong phiên cuối tuần.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào ở 16.381 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng Eximbank ấn định tỷ giá bán ra ở 16.812 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.132 |
16.295 |
16.817 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
16.271 |
16.336 |
16.830 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.256 |
16.276 |
16.876 |
-73 |
-153 |
-3 |
BIDV |
16.339 |
16.438 |
16.951 |
27 |
27 |
39 |
Techcombank |
16.039 |
16.306 |
16.955 |
-14 |
-14 |
-4 |
NCB |
16.173 |
16.273 |
16.982 |
16 |
16 |
16 |
Eximbank |
16.270 |
16.319 |
16.812 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
16.381 |
16.431 |
16.936 |
2 |
2 |
2 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay điều chỉnh trong khoảng 4 - 186 đồng theo hai chiều mua - bán. Trong đó, ở chiều mua vào tăng 4 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá chiều mua vào hiện đạt mức cao nhất là 32.295 VND/GBP và tỷ giá chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 32.949 VND/GBP, được ghi nhận lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.690 |
32.014 |
33.042 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
31.878 |
32.070 |
33.039 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
32.024 |
32.034 |
33.204 |
-146 |
-186 |
24 |
BIDV |
31.981 |
32.174 |
33.245 |
10 |
10 |
13 |
Techcombank |
31.775 |
32.156 |
33.133 |
15 |
15 |
35 |
NCB |
32.063 |
32.183 |
33.006 |
32 |
32 |
32 |
Eximbank |
32.048 |
32.112 |
32.949 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
32.295 |
32.345 |
33.005 |
14 |
14 |
4 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay phần lớn giữ ổn định tại các ngân hàng. Riêng NCB điều chỉnh tỷ giá tăng ở cả hai chiều mua - bán, còn Vietinbank giảm ở chiều mua nhưng tăng ở chiều bán.
Ở chiều mua vào có mức tỷ giá cao nhất là 16,08 VND/KRW được ghi nhận tại VietinBank. Ngược lại, chiều bán ra niêm yết mức tỷ giá thấp nhất là 18,98 VND/KRW tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,79 |
17,54 |
19,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,51 |
19,11 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,08 |
16,28 |
20,08 |
-1,18 |
-1,38 |
0,82 |
BIDV |
15,99 |
- |
18,98 |
-0,01 |
- |
0,00 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,28 |
16,28 |
20,79 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) biến động không đồng nhất giữa các ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với giá hôm qua.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.426 VND/CNY. Trong khi đó, VietinBank vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.561 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.426 |
3.461 |
3.573 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.421 |
3.561 |
- |
-34 |
-4 |
BIDV |
- |
3.455 |
3.583 |
- |
-5 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.417 |
3.559 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 159,31 VND/USD và 168,61 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.754,59 VND/EUR và 28.221,75 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18,359.90 VND/SGD và 19.140,42 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.843,07 VND/CAD và 18.601,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 616,88 VND/THB và 711,68 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.