Tỷ giá ngoại tệ biến động không đồng nhất trong phiên cuối tuần ngày 1/6
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (1/6) mua và bán tiền mặt giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá mua yen Nhật cao nhất hiện đang được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 160,04 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất cũng là tại ngân hàng Eximbank, đạt 164,78 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,44 |
159,03 |
166,63 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
158,38 |
159,02 |
166,22 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
157,55 |
157,70 |
167,25 |
-1,53 |
-1,38 |
0,22 |
BIDV |
157,64 |
158,59 |
166,19 |
-0,48 |
-0,49 |
-0,49 |
Techcombank |
155,05 |
159,40 |
167,50 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,55 |
NCB |
157,66 |
158,86 |
166,74 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
159,42 |
159,9 |
164,78 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,21 |
Sacombank |
160,04 |
160,54 |
165,07 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng, giảm khác nhau trong phiên giao dịch đầu tuần. Hiện tại, tỷ giá mua chuyển khoản giảm mạnh trên 100 đồng được ghi nhận tại Vietinbank.
Ở chiều mua vào, ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá cao nhất - 16.680 VND/AUD. Bên cạnh đó, tại chiều bán ra, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá thấp nhất - 17.133 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.449 |
16.615 |
17.148 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
16.562 |
16.629 |
17.133 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
16.609 |
16.629 |
17.229 |
-23 |
-103 |
47 |
BIDV |
16.661 |
16.762 |
17.200 |
37 |
38 |
39 |
Techcombank |
16.397 |
16.665 |
17.310 |
47 |
47 |
55 |
NCB |
16.542 |
16.642 |
17.251 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.590 |
16.640 |
17.182 |
-20 |
-20 |
-13 |
Sacombank |
16.680 |
16.730 |
17.235 |
13 |
13 |
15 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua vào và bán ra đều biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng ở chiều bán ra.
32.078 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 32.788 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.555 |
31.874 |
32.896 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
31.688 |
31.879 |
32.859 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
31.863 |
31.873 |
33.043 |
-129 |
-169 |
41 |
BIDV |
31.791 |
31.982 |
32.895 |
-20 |
-21 |
-20 |
Techcombank |
31.623 |
32.004 |
32.975 |
46 |
47 |
56 |
NCB |
31.951 |
32.071 |
32.842 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
31.876 |
31.940 |
32.848 |
-63 |
-63 |
-52 |
Sacombank |
32.078 |
32.128 |
32.788 |
-29 |
-29 |
-37 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Theo ghi nhận, tỷ giá bán tiền mặt ổn định tại 4 ngân hàng và giảm tại 2 ngân hàng.
Hình thức giao dịch mua vào với tỷ giá cao nhất là 16,2 VND/KRW - tại VietinBank. Mặt khác, hình thức giao dịch bán ra với tỷ giá thấp nhất là 19,04 VND/KRW - tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,95 |
17,72 |
19,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,28 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,2 |
16,4 |
20,2 |
-0,43 |
-1,03 |
-0,03 |
BIDV |
16,11 |
- |
19,04 |
-0,06 |
- |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,46 |
16,46 |
20,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không thay đổi so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.445 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.554 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.445 |
3.480 |
3.592 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.444 |
3.584 |
- |
-32 |
-2 |
BIDV |
- |
3.473 |
3.554 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.445 |
3.596 |
- |
-8 |
-7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.224 VND/USD và 25.474 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.845,74 VND/EUR và 28.317,66 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.368,57 VND/SGD và 19.149,29 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.122,87 VND/CAD và 18.893,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 613,02 VND/THB và 707,22 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.