Tỷ giá ngoại tệ biến động không đồng nhất trong ngày 9/7
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/7
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/7) chủ yếu điều chỉnh giảm ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại đa số các ngân hàng được khảo sát. Riêng Vietinbank điều chỉnh tỷ giá tăng ở chiều mua nhưng lại giảm ở chiều bán.
Tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất là 155,96 VND/JPY tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất là 160,54 VND/JPY thuộc về ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
153,35 |
154,90 |
162,30 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Agribank |
154,23 |
154,85 |
162,13 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
VietinBank |
154,07 |
154,37 |
161,82 |
0,28 |
0,43 |
-1,67 |
BIDV |
153,73 |
154,66 |
161,72 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,69 |
Techcombank |
151,13 |
155,27 |
163,54 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,52 |
NCB |
153,31 |
154,51 |
162,38 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,17 |
Eximbank |
155,25 |
155,72 |
160,54 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,27 |
Sacombank |
155,96 |
156,46 |
160,97 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng giảm khác nhau tại các ngân hàng, với mức điều chỉnh trong khoảng 2 - 129 đồng ở các chiều giao dịch.
Hiện, Ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá mua vào là 16.935 VND/AUD - cao nhất. Mặt khác, ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá bán ra là 17.382 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.710 |
16.879 |
17.421 |
14 |
14 |
15 |
Agribank |
16.834 |
16.902 |
17.409 |
-4 |
-4 |
-4 |
VietinBank |
16.871 |
16.971 |
17.421 |
49 |
129 |
-21 |
BIDV |
16.846 |
16.948 |
17.382 |
-38 |
-38 |
-48 |
Techcombank |
16.591 |
16.860 |
17.498 |
-59 |
-59 |
-60 |
NCB |
16.792 |
16.892 |
17.503 |
8 |
8 |
2 |
Eximbank |
16.820 |
16.870 |
17.427 |
2 |
2 |
2 |
Sacombank |
16.935 |
16.985 |
17.490 |
-7 |
-7 |
-5 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay biến động trái chiều nhưng xu hướng tăng chiếm đa số. Trong đó, tỷ giá ở chiều bán ra tăng tại 6 ngân hàng và giảm tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá ở chiều mua vào đạt mức cao nhất là 32.294 VND/GBP và tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 33.000 VND/GBP, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.743 |
32.064 |
33.093 |
27 |
28 |
29 |
Agribank |
31.894 |
32.087 |
33.069 |
3 |
4 |
4 |
VietinBank |
32.158 |
32.208 |
33.168 |
187 |
227 |
17 |
BIDV |
31.968 |
32.161 |
33.063 |
-16 |
-16 |
-29 |
Techcombank |
31.744 |
32.124 |
33.091 |
-34 |
-35 |
-31 |
NCB |
32.124 |
32.244 |
33.000 |
29 |
29 |
25 |
Eximbank |
32.063 |
32.127 |
33.056 |
25 |
25 |
25 |
Sacombank |
32.294 |
32.344 |
33.004 |
3 |
3 |
10 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng được điều chỉnh tăng giảm khác nhau. Tại chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng; trong khi chiều mua vào tăng tại 1 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng.
Chiều mua vào có mức tỷ giá cao nhất là 17,36 VND/KRW và chiều bán ra niêm yết mức tỷ giá thấp nhất là 18,99 VND/KRW, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng Vietinbank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,68 |
19,28 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,62 |
19,24 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
17,36 |
17,76 |
19,36 |
1,12 |
1,32 |
-0,88 |
BIDV |
16,08 |
17,76 |
18,99 |
-0,08 |
- |
-0,10 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,39 |
16,39 |
20,9 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank là ngân hàng duy nhất có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với hôm qua.
Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.427 VND/CNY. Ngoài ra, VietinBank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.565 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.427 |
3.461 |
3.573 |
2 |
1 |
2 |
VietinBank |
- |
3.455 |
3.565 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.462 |
3.572 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.428 |
3.580 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.204 VND/USD và 25.454 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.834,45 VND/EUR và 28.305,75 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.369,67 VND/SGD và 18.369,67 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.182,38 VND/CAD và 18.955,20 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 616,41 VND/THB và 711,13 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.