Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 28/6: Bảng Anh, yen Nhật, nhân dân tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/6: Giảm giá nhiều ngoại tệ chủ chốt 29/06/2022 - 10:13
Khảo sát vào 10h50 hôm nay ngày 28/6: Có 9 loại ngoại tệ được điều chỉnh tăng giá so với hôm qua, trong đó bao gồm: Đô la Canada, franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, euro, đô la Hồng Kông, won Hàn Quốc, baht Thái…
Trong khi đó có 10 ngoại tệ khác ghi nhận giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay bao gồm: Đô la Úc, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Singapore…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục được giữ ổn định, mua vào - bán ra ở mức 23.080 VND/USD - 23.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ ở hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 23.955,27 VND/EUR - bán ra 25.297,05 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua, mua vào và bán ra ở mức 27.794,91 VND/GBP - 28.980,57 VND/GBP, giảm 20,38 đồng và 21,26 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào với giá 3.403,64 VND/CNY giảm 1,07 đồng - bán ra 3.549,37 VND/CNY giảm 1,11 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm mạnh, đang được giao dịch ở mức 166,79 VND/JPY - 176,58 VND/JPY, giảm lần lượt 0,85 đồng và 0,9 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng giá ở hai chiều giao dịch, ghi nhận mua vào 15,64 VND/KRW - chiều bán ra 19,06 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng giá, mua vào là 15.684,75 VND/AUD - giá bán ra là 16.353,83 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá, mua vào ở mức 580,81 VND/THB - bán ra 670,15 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.684,75 |
15.843,19 |
16.353,83 |
-15,86 |
-16,01 |
-16,53 |
Đô la Canada |
CAD |
17.614,73 |
17.792,66 |
18.366,14 |
57,32 |
57,91 |
59,77 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.700,66 |
23.940,06 |
24.711,68 |
27,24 |
27,51 |
28,40 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.403,64 |
3.438,02 |
3.549,37 |
-1,07 |
-1,08 |
-1,11 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.243,91 |
3.368,62 |
- |
3,28 |
3,40 |
Euro |
EUR |
23.955,27 |
24.197,24 |
25.297,05 |
22,66 |
22,88 |
23,92 |
Bảng Anh |
GBP |
27.794,91 |
28.075,66 |
28.980,57 |
-20,38 |
-20,60 |
-21,26 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.887,78 |
2.916,95 |
3.010,97 |
1,10 |
1,11 |
1,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,63 |
307,5 |
- |
-0,72 |
-0,74 |
Yen Nhật |
JPY |
166,79 |
168,47 |
176,58 |
-0,85 |
-0,87 |
-0,9 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,64 |
17,38 |
19,06 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.639,91 |
78.675,33 |
- |
-123,60 |
-128,56 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.228,46 |
5.343,27 |
- |
-4,76 |
-4,86 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.329,37 |
2.428,62 |
- |
18,01 |
18,78 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
380,41 |
515,56 |
- |
-16,45 |
-22,29 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.177,03 |
6.424,91 |
- |
-0,82 |
-0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.258,41 |
2.354,64 |
- |
6,52 |
6,80 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.353,54 |
16.518,73 |
17.051,15 |
-3,54 |
-3,58 |
-3,69 |
Baht Thái |
THB |
580,81 |
645,34 |
670,15 |
1,15 |
1,27 |
1,32 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.080 |
23.110 |
23.390 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.