Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 29/6: Giảm giá nhiều ngoại tệ chủ chốt
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 9h50 hôm nay ngày 29/6: Đồng đô la Mỹ tăng giá nhẹ sau nhiều ngày giữ ổn định giá. Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác tăng giá tại Vietcombank như: Đô la Canada, đô la Hồng Kông, ringgit Malaysia, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út, baht Thái.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/6: Euro, bảng Anh giảm giá mạnh 30/06/2022 - 10:03
Trong phiên giao dịch sáng nay có nhiều ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá, trong đó có các ngoại tệ chủ chốt như: Đô la Úc, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ ở mỗi chiều thêm 10 đồng, mua vào - bán ra ở mức 23.090 VND/USD - 23.400 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng nhẹ ở hai chiều giao dịch, mua vào ở mức 23.955,27 VND/EUR - bán ra 25.297,05 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá mạnh, ghi nhận mua vào và bán ra ở mức 23.856,80 VND/GBP - 25.193,05 VND/GBP, giảm lần lượt 98,47 đồng và 104,00 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào với giá 3.396,42 VND/CNY giảm 7,22 đồng - bán ra 3.541,84 VND/CNY giảm 7,53 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn ghi nhận giảm giá, được giao dịch ở mức 166,28 VND/JPY - 176,04 VND/JPY, tương ứng giảm 0,51 đồng và 0,54 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) bất ngờ quay đầu giảm giá, ở chiều mua vào là 15,58 VND/KRW - chiều bán ra 18,99 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh giảm nhẹ, mua vào là 15.671,11 VND/AUD - giá bán ra là 16.339,59 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) tiếp tục tăng giá mạnh, mua vào ở mức 585,03 VND/THB - bán ra 675,02 VND/THB, tương ứng tăng 4,22 đồng và 4,87 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.671,11 |
15.829,40 |
16.339,59 |
-13,64 |
-13,79 |
-14,24 |
Đô la Canada |
CAD |
17.616,84 |
17.794,79 |
18.368,32 |
2,11 |
2,13 |
2,18 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.698,47 |
23.937,85 |
24.709,38 |
-2,19 |
-2,21 |
-2,30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,42 |
3.430,73 |
3.541,84 |
-7,22 |
-7,29 |
-7,53 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.231,38 |
3.355,61 |
- |
-12,53 |
-13,01 |
Euro |
EUR |
23.856,80 |
24.097,78 |
25.193,05 |
-98,47 |
-99,46 |
-104,00 |
Bảng Anh |
GBP |
27.648,23 |
27.927,51 |
28.827,62 |
-146,68 |
-148,15 |
-152,95 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.888,88 |
2.918,06 |
3.012,11 |
1,10 |
1,11 |
1,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,7 |
305,49 |
- |
-1,93 |
-2,01 |
Yen Nhật |
JPY |
166,28 |
167,96 |
176,04 |
-0,51 |
-0,51 |
-0,54 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,58 |
17,31 |
18,99 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.623,13 |
78.657,82 |
- |
-16,78 |
-17,51 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.231,90 |
5.346,78 |
- |
3,44 |
3,51 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.322,84 |
2.421,82 |
- |
-6,53 |
-6,80 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
388,63 |
526,7 |
- |
8,22 |
11,14 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.180,02 |
6.428,02 |
- |
2,99 |
3,11 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.246,22 |
2.341,93 |
- |
-12,19 |
-12,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.342,89 |
16.507,97 |
17.040,03 |
-10,65 |
-10,76 |
-11,12 |
Baht Thái |
THB |
585,03 |
650,03 |
675,02 |
4,22 |
4,69 |
4,87 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.090 |
23.120 |
23.400 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.