Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/6: Euro, bảng Anh giảm giá mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/7: Ngoại tệ chủ chốt đồng loạt tăng giá 01/07/2022 - 09:45
Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 30/6: Có 8 ngoại tệ tăng giá so với ghi nhận hôm qua, trong đó có đô la Mỹ, Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ, dinar Kuwait, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út.
Mặt khác, có 12 ngoại tệ được điều chỉnh giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay gồm có: Đô la Úc, đô la Canada, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch, mua vào - bán ra ở mức 23.095 VND/USD - 23.405 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) quay đầu giảm giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận mua/bán ở mức 23.673,79 VND/EUR - 24.999,78 VND/EUR, giảm tương ứng 183,01 đồng và 193,27 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP)tiếp tục giảm mạnh trong sáng nay, mua vào và bán ra ở mức 27.495,51 VND/GBP - 28.668,38 VND/GBP, giảm lần lượt 152,72 đồng và 159,24 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng giá trở lại, mua vào với giá 3.400,85 VND/CNY tăng 4,43 đồng - bán ra 3.546,46 VND/CNY tăng 4,62 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm sâu, mua - bán ghi nhận ở mức 165,69 VND/JPY - 175,41 VND/JPY, tương ứng giảm 0,59 đồng và 0,63 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp đà giảm giá, chiều mua vào là 15,46 VND/KRW - chiều bán ra 18,84 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng thời giảm giá, mua vào là 15.592,88 VND/AUD - bán ra là 16.258,02 VND/AUD, giảm lần lượt 78,23 đồng và 81,57 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu giảm giá, mua vào ở mức 582,83 VND/THB - bán ra 672,48 VND/THB, giảm lần lượt 2,2 đồng và 2,54 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.592,88 |
15.750,38 |
16.258,02 |
-78,23 |
-79,02 |
-81,57 |
Đô la Canada |
CAD |
17.591,92 |
17.769,61 |
18.342,33 |
-24,92 |
-25,18 |
-25,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.755,72 |
23.995,68 |
24.769,06 |
57,25 |
57,83 |
59,68 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.400,85 |
3.435,21 |
3.546,46 |
4,43 |
4,48 |
4,62 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.206,21 |
3.329,47 |
- |
-25,17 |
-26,14 |
Euro |
EUR |
23.673,79 |
23.912,92 |
24.999,78 |
-183,01 |
-184,86 |
-193,27 |
Bảng Anh |
GBP |
27.495,51 |
27.773,24 |
28.668,38 |
-152,72 |
-154,27 |
-159,24 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.889,21 |
2.918,39 |
3.012,45 |
0,33 |
0,33 |
0,34 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,95 |
305,75 |
- |
0,25 |
0,26 |
Yen Nhật |
JPY |
165,69 |
167,36 |
175,41 |
-0,59 |
-0,6 |
-0,63 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,46 |
17,18 |
18,84 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.762,91 |
78.803,18 |
- |
139,78 |
145,36 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.228,27 |
5.343,07 |
- |
-3,63 |
-3,71 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.305,92 |
2.404,17 |
- |
-16,92 |
-17,65 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
408,34 |
553,42 |
- |
19,71 |
26,72 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.183,16 |
6.431,28 |
- |
3,14 |
3,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.228,10 |
2.323,03 |
- |
-18,12 |
-18,90 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.285,35 |
16.449,85 |
16.980,03 |
-57,54 |
-58,12 |
-60,00 |
Baht Thái |
THB |
582,83 |
647,59 |
672,48 |
-2,2 |
-2,44 |
-2,54 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.095 |
23.125 |
23.405 |
5 |
5 |
5 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.